勤快 qínkuai

Từ hán việt: 【cần khoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勤快" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cần khoái). Ý nghĩa là: siêng năng; chăm chỉ; cần cù. Ví dụ : - 。 Tôi thích những người chăm chỉ.. - 。 Cần cù là chìa khóa của thành công.. - 。 Anh ấy là một người rất siêng năng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勤快 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 勤快 khi là Tính từ

siêng năng; chăm chỉ; cần cù

爱劳动的,喜欢做事情,不怕累的

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 勤快 qínkuài de rén

    - Tôi thích những người chăm chỉ.

  • - 勤快 qínkuài néng 带来 dàilái 成功 chénggōng

    - Cần cù là chìa khóa của thành công.

  • - shì 一个 yígè hěn 勤快 qínkuài de rén

    - Anh ấy là một người rất siêng năng.

  • - 每天 měitiān 勤快 qínkuài 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Anh ấy chăm chỉ tập thể dục mỗi ngày.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 勤快

勤快 +Tính từ song âm tiết (聪明/能干/...)

Ví dụ:
  • - 勤快 qínkuài hái hěn 聪明 cōngming

    - Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.

  • - 勤快 qínkuài yòu 能干 nénggàn 真棒 zhēnbàng

    - Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤快

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - kuài chōng 这卷 zhèjuǎn 胶卷 jiāojuǎn

    - Hãy mau đi rửa cuộn phim này.

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - kuài zāi 风之疾 fēngzhījí

    - Nhanh quá, sức mạnh của gió.

  • - zǒu 兰开斯特 lánkāisītè 比较 bǐjiào kuài

    - Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.

  • - 手勤 shǒuqín 脚快 jiǎokuài

    - tháo vát chịu khó.

  • - 勤快 qínkuài yòu 能干 nénggàn 真棒 zhēnbàng

    - Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!

  • - 新姆 xīnmǔ 干活 gànhuó tǐng 勤快 qínkuài de

    - Bảo mẫu mới làm việc rất siêng năng.

  • - 他家 tājiā 有个 yǒugè 童仆 tóngpú hěn 勤快 qínkuài

    - Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.

  • - 俭朴 jiǎnpǔ 勤快 qínkuài shì 中华民族 zhōnghuámínzú de 本色 běnsè

    - Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa

  • - 勤快 qínkuài hái hěn 聪明 cōngming

    - Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.

  • - de 儿媳妇 érxífu hěn 勤快 qínkuài

    - Con dâu của ông ấy rất chăm chỉ.

  • - 这个 zhègè 仆人 púrén hěn 勤快 qínkuài

    - Người hầu này rất siêng năng.

  • - 勤快 qínkuài néng 带来 dàilái 成功 chénggōng

    - Cần cù là chìa khóa của thành công.

  • - 老佣 lǎoyōng 做事 zuòshì hěn 勤快 qínkuài

    - Người đầy tớ già làm việc rất siêng năng.

  • - 喜欢 xǐhuan 勤快 qínkuài de rén

    - Tôi thích những người chăm chỉ.

  • - shì 一个 yígè hěn 勤快 qínkuài de rén

    - Anh ấy là một người rất siêng năng.

  • - 每天 měitiān 勤快 qínkuài 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Anh ấy chăm chỉ tập thể dục mỗi ngày.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái 带得 dàidé 大家 dàjiā dōu 勤快 qínkuài le

    - Anh ấy vừa đến làm cho mọi người hăng hái lên.

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勤快

Hình ảnh minh họa cho từ 勤快

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao