Đọc nhanh: 勤快 (cần khoái). Ý nghĩa là: siêng năng; chăm chỉ; cần cù. Ví dụ : - 我喜欢勤快的人。 Tôi thích những người chăm chỉ.. - 勤快能带来成功。 Cần cù là chìa khóa của thành công.. - 他是一个很勤快的人。 Anh ấy là một người rất siêng năng.
Ý nghĩa của 勤快 khi là Tính từ
✪ siêng năng; chăm chỉ; cần cù
爱劳动的,喜欢做事情,不怕累的
- 我 喜欢 勤快 的 人
- Tôi thích những người chăm chỉ.
- 勤快 能 带来 成功
- Cần cù là chìa khóa của thành công.
- 他 是 一个 很 勤快 的 人
- Anh ấy là một người rất siêng năng.
- 他 每天 勤快 地 锻炼身体
- Anh ấy chăm chỉ tập thể dục mỗi ngày.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 勤快
✪ 勤快 +Tính từ song âm tiết (聪明/能干/...)
- 他 勤快 还 很 聪明
- Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.
- 勤快 又 能干 , 真棒 !
- Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤快
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 手勤 脚快
- tháo vát chịu khó.
- 勤快 又 能干 , 真棒 !
- Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!
- 新姆 干活 挺 勤快 的
- Bảo mẫu mới làm việc rất siêng năng.
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 他 勤快 还 很 聪明
- Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.
- 他 的 儿媳妇 很 勤快
- Con dâu của ông ấy rất chăm chỉ.
- 这个 仆人 很 勤快
- Người hầu này rất siêng năng.
- 勤快 能 带来 成功
- Cần cù là chìa khóa của thành công.
- 老佣 做事 很 勤快
- Người đầy tớ già làm việc rất siêng năng.
- 我 喜欢 勤快 的 人
- Tôi thích những người chăm chỉ.
- 他 是 一个 很 勤快 的 人
- Anh ấy là một người rất siêng năng.
- 他 每天 勤快 地 锻炼身体
- Anh ấy chăm chỉ tập thể dục mỗi ngày.
- 他 这样一来 带得 大家 都 勤快 了
- Anh ấy vừa đến làm cho mọi người hăng hái lên.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤快
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
快›