Đọc nhanh: 劳瘁 (lao tuỵ). Ý nghĩa là: vất vả mệt nhọc; mệt nhọc vất vả; mệt lử; kiệt sức. Ví dụ : - 不辞劳瘁。 không ngại mệt nhọc vất vả.
Ý nghĩa của 劳瘁 khi là Tính từ
✪ vất vả mệt nhọc; mệt nhọc vất vả; mệt lử; kiệt sức
辛苦劳累
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳瘁
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 克劳德 · 巴洛 要 去 哪
- Claude Barlow đi đâu?
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 慰劳 彩号
- uỷ lạo thương binh
- 他 的 名字 叫 劳埃德 · 加伯
- Tên anh ấy là Lloyd Garber.
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 长时间 的 劳让 他 需要 休息
- Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳瘁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳瘁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
瘁›