Đọc nhanh: 懈怠 (giải đãi). Ý nghĩa là: lười biếng; buông thả; buông lỏng. Ví dụ : - 一息尚存,决不懈怠。 còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.. - 我对学汉语不敢有半分懈怠 tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
Ý nghĩa của 懈怠 khi là Tính từ
✪ lười biếng; buông thả; buông lỏng
松懈懒惰
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懈怠
- 进行 不懈 的 斗争
- tiến hành cuộc tranh đấu bền bỉ ngoan cường
- 他 觉得 主任 怠慢 了 自己
- Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.
- 消极怠工
- làm việc tiêu cực biếng nhác.
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
- 他 最近 学习 很懈
- Anh ấy gần đây học tập rất lơ là.
- 始终不懈 ( 自始至终 不 松懈 )
- bền bỉ từ đầu đến cuối.
- 服务员 怠慢 了 客人
- Phục vụ thất lễ với khách hàng.
- 常备不懈
- luôn luôn tỉnh táo đề phòng
- 唯有 坚持不懈 , 才能 达成 目标
- Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.
- 他 不 小心 怠慢 了 客人
- Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 他 对 朋友 从不 怠慢
- Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.
- 我们 不 应该 怠慢 顾客
- Chúng ta không nên thờ ơ với khách hàng.
- 他们 不 应该 怠慢 顾客
- Họ không nên thất lễ với khách hàng.
- 工作 不可 有 怠意
- Trong công việc không thể có sự lười biếng.
- 不懈 地 努力
- cố gắng không mệt mỏi
- 希望 同學 努力 不懈 能
- Hi vọng bạn học nỗ lực không mệt mỏi.
- 我们 不能 怠 学业
- Chúng ta không thể khinh nhờn việc học.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 他 觉得 自己 收到 了 怠慢
- Anh ấy thấy bản thân bị thờ ơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懈怠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懈怠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怠›
懈›
buông lơi; buông lỏnglỏng lẻo; hời hợt
Lười Nhác, Uể Oải, Không Phấn Chấn
lười biếng; lười nhác; biếng nháclười; nhác; làm biếng; không thích; không có hứng thúươn hèn
Lười Biếng
lười biếng; biếng nhác; uể oải
phân tán
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ
Lười Biếng, Lười Nhác, Lười
Không Lơ Là, Không Buông Lỏng, Bền Bỉ