Đọc nhanh: 勤劳不虞匮乏 (cần lao bất ngu quỹ phạp). Ý nghĩa là: Nghèo đói là một điều xa lạ đối với ngành công nghiệp. (cách diễn đạt).
Ý nghĩa của 勤劳不虞匮乏 khi là Thành ngữ
✪ Nghèo đói là một điều xa lạ đối với ngành công nghiệp. (cách diễn đạt)
Poverty is a stranger to industry. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤劳不虞匮乏
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 不劳 不 获
- không làm mà hưởng
- 她 很 勤劳
- Cô ấy rất chăm chỉ.
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
- 众人 皆 贤 她 的 勤劳
- Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.
- 他们 不 虞 未来 的 挑战
- Họ không lo lắng về những thách thức trong tương lai.
- 勤恳 地 劳动
- cần cù lao động.
- 资金 匮乏 导致 项目 停滞
- Thiếu vốn khiến dự án đình trệ.
- 边疆 人民 勤劳勇敢
- Người dân biên cương chăm chỉ và dũng cảm.
- 你们 劳动力 够不够 呢
- các anh đủ sức lao động không vậy?
- 有些 人 瞧不起 体力 劳动者
- Một số người coi thường những người lao động chân tay.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 不虞匮乏
- không ngại thiếu thốn
- 在 勤劳勇敢 的 越南 人民 面前 , 没有 克服 不了 的 困难
- Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤劳不虞匮乏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤劳不虞匮乏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
乏›
劳›
勤›
匮›
虞›