勤劳不虞匮乏 qínláo bùyú kuìfá

Từ hán việt: 【cần lao bất ngu quỹ phạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勤劳不虞匮乏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cần lao bất ngu quỹ phạp). Ý nghĩa là: Nghèo đói là một điều xa lạ đối với ngành công nghiệp. (cách diễn đạt).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勤劳不虞匮乏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 勤劳不虞匮乏 khi là Thành ngữ

Nghèo đói là một điều xa lạ đối với ngành công nghiệp. (cách diễn đạt)

Poverty is a stranger to industry. (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤劳不虞匮乏

  • - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • - 劳瘁 láocuì

    - không ngại mệt nhọc vất vả.

  • - 不敢告劳 bùgǎngàoláo

    - không dám kêu khổ

  • - 四体不勤 sìtǐbùqín 五谷不分 wǔgǔbùfēn

    - tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.

  • - 不劳 bùláo huò

    - không làm mà hưởng

  • - hěn 勤劳 qínláo

    - Cô ấy rất chăm chỉ.

  • - 不乏先例 bùfáxiānlì

    - tiền lệ như vậy thiếu gì

  • - 过度 guòdù 劳损 láosǔn duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.

  • - 众人 zhòngrén jiē xián de 勤劳 qínláo

    - Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.

  • - 他们 tāmen 未来 wèilái de 挑战 tiǎozhàn

    - Họ không lo lắng về những thách thức trong tương lai.

  • - 勤恳 qínkěn 劳动 láodòng

    - cần cù lao động.

  • - 资金 zījīn 匮乏 kuìfá 导致 dǎozhì 项目 xiàngmù 停滞 tíngzhì

    - Thiếu vốn khiến dự án đình trệ.

  • - 边疆 biānjiāng 人民 rénmín 勤劳勇敢 qínláoyǒnggǎn

    - Người dân biên cương chăm chỉ và dũng cảm.

  • - 你们 nǐmen 劳动力 láodònglì 够不够 gòubùgòu ne

    - các anh đủ sức lao động không vậy?

  • - 有些 yǒuxiē rén 瞧不起 qiáobùqǐ 体力 tǐlì 劳动者 láodòngzhě

    - Một số người coi thường những người lao động chân tay.

  • - ér 煤炭 méitàn 产业 chǎnyè de měi 一次 yīcì 进步 jìnbù 无不 wúbù 浸透 jìntòu zhe 煤炭工人 méitàngōngrén 辛勤 xīnqín 劳作 láozuò de 汗水 hànshuǐ

    - Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.

  • - 不虞匮乏 bùyúkuìfá

    - không ngại thiếu thốn

  • - zài 勤劳勇敢 qínláoyǒnggǎn de 越南 yuènán 人民 rénmín 面前 miànqián 没有 méiyǒu 克服 kèfú 不了 bùliǎo de 困难 kùnnán

    - Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勤劳不虞匮乏

Hình ảnh minh họa cho từ 勤劳不虞匮乏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤劳不虞匮乏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạp
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HINO (竹戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+9 nét)
    • Pinyin: Guì , Kuì
    • Âm hán việt: Quỹ
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SLMO (尸中一人)
    • Bảng mã:U+532E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngu
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YPRVK (卜心口女大)
    • Bảng mã:U+865E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình