Đọc nhanh: 化合 (hoá hợp). Ý nghĩa là: hoá hợp; tổng hợp; kết hợp; phối hợp (phản ứng). Ví dụ : - 芳香族化合物。 hợp chất thơm. - 有机化合物。 hợp chất hữu cơ.. - 两性化合物。 hợp chất lưỡng tính.
Ý nghĩa của 化合 khi là Động từ
✪ hoá hợp; tổng hợp; kết hợp; phối hợp (phản ứng)
两种或两种以上的物质经过化学反应而生成另一种物质,如氢与氧化合成水
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 有机 化合物
- hợp chất hữu cơ.
- 两性 化合物
- hợp chất lưỡng tính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化合
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 壬基 化合物 有 危害
- Hợp chất nonylphenol có hại.
- 壬基 化合物 要 检测
- Hợp chất gốc nonylphenol cần được kiểm tra.
- 支持 合理化 建议
- Ủng hộ kiến nghị hợp lý hoá
- 铁 的 化合价 常 变化
- Hóa trị của sắt thường thay đổi.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 糖 是 重要 的 化合物
- Đường là hợp chất quan trọng.
- 咯 是 一种 有机 化合物
- Pyrrole là một loại hợp chất hữu cơ.
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 磷肥 含有 磷化合物 的 一种 化肥
- Phân lân chứa một loại phân bón có chứa hợp chất lân.
- 合理化 建议
- Hợp lý hóa đề xuất.
- 合理化 建议
- kiến nghị hợp lý.
- 空气 是 气体 的 混合物 , 不是 化合物
- Không khí là một hỗn hợp khí, không phải là hợp chất.
- 搅动 混合物 而 使 粉末 溶化
- Khuấy động hỗn hợp để làm cho bột tan chảy.
- 合理化 措施
- biện pháp hợp lý.
- 经过 化验 , 材料 合格
- Trải qua xét nghiệm, vật liệu đạt tiêu chuẩn.
- 钠盐 是 常见 的 化合物
- Muối natri là hợp chất thường gặp.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
合›