Đọc nhanh: 形成 (hình thành). Ý nghĩa là: hình thành, dẫn đến; gây ra, hợp thành; tạo thành; cấu thành. Ví dụ : - 城市中形成了新社区。 Trong thành phố đã hình thành các khu dân cư mới.. - 这个理论经过研究形成了。 Lý thuyết này đã hình thành qua nghiên cứu.. - 经过多次讨论,计划形成了。 Sau nhiều cuộc thảo luận, kế hoạch đã hình thành.
Ý nghĩa của 形成 khi là Động từ
✪ hình thành
通过发展变化而成为某种事物或出现某种情况
- 城市 中 形成 了 新 社区
- Trong thành phố đã hình thành các khu dân cư mới.
- 这个 理论 经过 研究 形成 了
- Lý thuyết này đã hình thành qua nghiên cứu.
- 经过 多次 讨论 , 计划 形成 了
- Sau nhiều cuộc thảo luận, kế hoạch đã hình thành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dẫn đến; gây ra
造成,导致某种局面、状况的产生
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 这种 政策 形成 了 经济 困境
- Chính sách này đã dẫn đến khó khăn kinh tế.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hợp thành; tạo thành; cấu thành
组合而成受邀组成政府
- 他们 形成 了 一个 团队
- Họ đã tạo thành một đội.
- 这些 部件 形成 了 一个 机器
- Các bộ phận này cấu thành một máy.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 形成
✪ 形成 + Tân ngữ (雨/雪/冰雹/气候/...)
hình thành cái gì đó
- 冷暖空气 交汇 , 形成 雨
- Sự giao thoa giữa không khí lạnh và ấm hình thành mưa.
- 强对流 天气 容易 形成 冰雹
- Thời tiết đối lưu mạnh dễ hình thành mưa đá.
✪ 形成 + 的 + Danh từ (原因/时间/过程...)
"形成" đóng vai trò là định ngữ
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 形成 的 时间 比较 长
- Thời gian hình thành khá dài.
✪ Chủ ngữ + 是 + 怎么/怎样/如何 + 形成 + 的
cái gì đó như thế nào hình thành
- 这个 现象 是 怎么 形成 的 ?
- Hiện tượng này được hình thành như thế nào?
- 这种 风格 是 怎样 形成 的 ?
- Phong cách này hình thành như thế nào?
✪ Trạng từ (逐渐/慢慢/难以/...) + 形成 + Tân ngữ
trạng thái hình thành cái gì đó
- 他 逐渐 形成 好 习惯
- Anh ấy dần hình thành thói quen tốt.
- 天空 慢慢 形成 乌云
- Trên bầu trời dần hình thành mây đen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形成
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 天空 慢慢 形成 乌云
- Trên bầu trời dần hình thành mây đen.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 形成 均势
- hình thành thế cân bằng.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 他 把 砖头 券成 拱形
- Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 把 钢筋 弯曲 成 S 形
- Uốn thanh thép thành hình chữ S.
- 偏执 型 人格 一般 形成 于 童年
- Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.
- 强对流 天气 容易 形成 冰雹
- Thời tiết đối lưu mạnh dễ hình thành mưa đá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 形成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm形›
成›