Đọc nhanh: 因式分解 (nhân thức phân giải). Ý nghĩa là: thừa số hóa.
Ý nghĩa của 因式分解 khi là Danh từ
✪ thừa số hóa
factorization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因式分解
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 难解难分
- Khó lòng phân giải.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 握手 的 方式 因 文化 而异
- Cách bắt tay khác nhau tùy theo văn hóa.
- 他 因 违纪 被 处分
- Anh ấy bị kỷ luật vì vi phạm kỷ luật.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 公式 帮助 我们 分析 数据
- Công thức giúp chúng tôi phân tích dữ liệu.
- 分子式
- Dạng phân tử.
- 分化瓦解
- phân rã; phân hoá làm cho tan rã.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 我 再三 解释 原因
- Tôi đã giải thích lý do nhiều lần.
- 她 的 解释 十分 确
- Giải thích của cô ấy rất chính xác.
- 我 给 妈妈 解释 原因
- Tôi giải thích lý do cho mẹ.
- 治疗 方式 因人而异
- Phương pháp chữa trị mỗi người mỗi khác.
- 糖 和 淀粉 在 胃里 被 分解
- Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.
- 难以 分解
- khó phân giải
- 让 他 替 你们 分解 分解
- nhờ anh ấy thay các anh giải quyết.
- 老 画家 由于 健康 原因 已 正式 封笔
- họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.
- 理解 是 友谊 的 必备 因素
- Sự thấu hiểu là một yếu tố thiết yếu của tình bạn.
- 我们 因为 缘分 相遇
- Chúng ta gặp nhau là nhờ duyên phận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 因式分解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因式分解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
因›
式›
解›