Đọc nhanh: 难解难分 (nan giải nan phân). Ý nghĩa là: khó cởi, khó tách (thành ngữ); gắn bó chặt chẽ với nhau, bị khóa trong trận chiến, gắn chặt.
Ý nghĩa của 难解难分 khi là Thành ngữ
✪ khó cởi, khó tách (thành ngữ); gắn bó chặt chẽ với nhau
hard to untie, hard to separate (idiom); inextricably involved
✪ bị khóa trong trận chiến
locked in battle
✪ gắn chặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难解难分
- 疑团 难解
- mối hoài nghi khó giải thích.
- 难解难分
- Khó lòng phân giải.
- 难以 分身
- khó mà dành thời gian cho việc khác.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 这个 理论 难以 理解
- Lý thuyết này khó hiểu.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 排难解纷
- giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.
- 就业 快 成为 美国 的 难解 问题
- Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.
- 她 帮助 同学 解决 难题
- Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.
- 他 帮助 我 解决困难
- Anh ấy giúp tôi giải quyết khó khăn.
- 这 学说 很难 解释
- Học thuyết này rất khó giải thích.
- 解放前 穷人 的 日子 真 难过
- trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.
- 昆总帮 我解 难题
- Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.
- 考试 很难 , 好 在 我 准备充分
- Kỳ thi rất khó, may mà tôi chuẩn bị kỹ.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 难分上下
- khó phân cao thấp.
- 难以 分解
- khó phân giải
- 难 分 高低
- khó phân biết ai hơn ai kém.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难解难分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难解难分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
解›
难›
chán ghét một phần (thành ngữ); gần gũi về tình cảm và không muốn chia xa
khó hoà giải; khó giải quyết (cạnh tranh, xung đột)khó chia cắt; khó phân chia; khó chia lìa
Không nỡ rời xa
gắn bó keo sơn; khắng khít; không thể tách rời; quan hệ chặt chẽ; tình cảm thâm sâu
hòa thành một thể; hợp nhất với nhau
bế tắctrong sự chống đối lẫn nhau không ngừng
túi bụi; quấn vào nhau; xoắn xuýt; bận túi bụi; bận tíu tít; tối mày tối mặt; không thể gỡ ra nổi; không thể tách rời; không can ra được; rối bời