Đọc nhanh: 瓦解 (ngõa giải). Ý nghĩa là: tan rã; rã, làm tan rã. Ví dụ : - 土崩瓦解。 lở đất tan rã.. - 瓦解敌人。 làm tan rã hàng ngũ địch.
Ý nghĩa của 瓦解 khi là Động từ
✪ tan rã; rã
比喻崩溃或分裂
- 土崩瓦解
- lở đất tan rã.
✪ làm tan rã
使对方的力量崩溃
- 瓦解 敌人
- làm tan rã hàng ngũ địch.
So sánh, Phân biệt 瓦解 với từ khác
✪ 崩溃 vs 瓦解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓦解
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 分化瓦解
- phân rã; phân hoá làm cho tan rã.
- 瓦解 敌人
- làm tan rã hàng ngũ địch.
- 土崩瓦解
- lở đất tan rã.
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
- 这是 关系 瓦解 的 第一个 讯号 吗 ?
- Đây có phải là dấu hiệu đầu tiên cho thấy mối quan hệ đang tan vỡ?
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓦解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓦解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓦›
解›
Giải Thể
Phân Cách, Chia Cắt, Tách Rời
Vỡ, Nứt, Rạn
Phân Tách, Chia Rẽ
cắt đứt; tan vỡ; chia cắt; tách rời; rời ra; chia rẽ
Phân Hoá, Phân, Tách
Phân Ly, Phân Tích
ly tán; chia lìa; phân tán (người trong gia đình)
tan vỡ; cắt đứt; đoạn tuyệt; chấm dứt; rạn nứt (đàm phán, quan hệ, tình cảm)
Tan Vỡ, Sụp Đổ