瓦解 wǎjiě

Từ hán việt: 【ngõa giải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "瓦解" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngõa giải). Ý nghĩa là: tan rã; rã, làm tan rã. Ví dụ : - 。 lở đất tan rã.. - 。 làm tan rã hàng ngũ địch.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 瓦解 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 瓦解 khi là Động từ

tan rã; rã

比喻崩溃或分裂

Ví dụ:
  • - 土崩瓦解 tǔbēngwǎjiě

    - lở đất tan rã.

làm tan rã

使对方的力量崩溃

Ví dụ:
  • - 瓦解 wǎjiě 敌人 dírén

    - làm tan rã hàng ngũ địch.

So sánh, Phân biệt 瓦解 với từ khác

崩溃 vs 瓦解

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓦解

  • - 磕磕巴巴 kēkēbābā 解释 jiěshì

    - Anh ấy lắp bắp giải thích.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 图解法 túxièfǎ

    - phương pháp minh hoạ

  • - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 分忧解愁 fēnyōujiěchóu

    - san sẻ nỗi lo

  • - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ 解愁 jiěchóu

    - Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - 谋求 móuqiú 解决办法 jiějuébànfǎ

    - tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.

  • - 百般 bǎibān 劝解 quànjiě

    - khuyên giải đủ điều

  • - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 劝解 quànjiě 想通 xiǎngtōng le

    - được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.

  • - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • - 最后 zuìhòu 一切 yīqiè 恩怨 ēnyuàn 情仇 qíngchóu 终得 zhōngdé 解脱 jiětuō

    - Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ

  • - 拖拉机 tuōlājī 翻耕 fāngēng 解冻 jiědòng de 土地 tǔdì

    - máy cày cày đất vừa mới tan băng.

  • - 分化瓦解 fēnhuàwǎjiě

    - phân rã; phân hoá làm cho tan rã.

  • - 瓦解 wǎjiě 敌人 dírén

    - làm tan rã hàng ngũ địch.

  • - 土崩瓦解 tǔbēngwǎjiě

    - lở đất tan rã.

  • - 可怕 kěpà de 土石 tǔshí 流让 liúràng 许多 xǔduō 屋舍 wūshè 土崩瓦解 tǔbēngwǎjiě

    - Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.

  • - 这是 zhèshì 关系 guānxì 瓦解 wǎjiě de 第一个 dìyígè 讯号 xùnhào ma

    - Đây có phải là dấu hiệu đầu tiên cho thấy mối quan hệ đang tan vỡ?

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瓦解

Hình ảnh minh họa cho từ 瓦解

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓦解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+0 nét)
    • Pinyin: Wǎ , Wà
    • Âm hán việt: Ngoá , Ngoã
    • Nét bút:一フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNI (一女弓戈)
    • Bảng mã:U+74E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao