Đọc nhanh: 鱼贯而出 (ngư quán nhi xuất). Ý nghĩa là: nộp hồ sơ, đi ra ngoài theo hàng.
Ý nghĩa của 鱼贯而出 khi là Thành ngữ
✪ nộp hồ sơ
to file out
✪ đi ra ngoài theo hàng
to walk out in a line
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼贯而出
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 俄而 日出 , 光照 海上
- Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.
- 出海打鱼
- ra biển đánh cá.
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 鱼贯 入场
- lần lượt vào hội trường; lần lượt vào sân.
- 鱼贯而行
- nối đuôi nhau đi
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 她 因为 出痘 而 不敢 出门
- Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.
- 天光 刚 露出 鱼肚白
- trời vừa rạng đông.
- 天边 现出 了 鱼肚白
- nơi chân trời xuất hiện một vệt trắng bạc.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 我 爷爷 常 出海打鱼
- Ông nội tôi thích ra biển đánh cá.
- 活鱼 会 逆流而上 , 死鱼 才 会 随波逐流 !
- Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
- 鱼 趵出 了 水面
- Cấ nhảy ra khỏi mặt nước.
- 鱼 在 水中 跃出
- Con cá nhảy ra khỏi nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鱼贯而出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鱼贯而出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
而›
贯›
鱼›