Đọc nhanh: 急起直追 (cấp khởi trực truy). Ý nghĩa là: vùng dậy đuổi theo; đuổi nhanh cho kịp; khẩn trương hành động để đuổi kịp người tiên tiến hoặc trình độ phát triển cao.
Ý nghĩa của 急起直追 khi là Thành ngữ
✪ vùng dậy đuổi theo; đuổi nhanh cho kịp; khẩn trương hành động để đuổi kịp người tiên tiến hoặc trình độ phát triển cao
马上振作起来,迅速赶上进步较快的人或发展水平较高的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急起直追
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 回顾 起来 , 她 要 追悔莫及 的
- Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.
- 她 一直 跑 着 去 追赶 那辆 巴士
- Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.
- 她 一直 在 追寻着 吉祥
- Cô ấy luôn tìm kiếm sự may mắn.
- 奋起直追
- hăng hái đuổi theo
- 她 疼 得 直不起 腰来
- Cô ấy đau đến mức không thẳng lưng được.
- 酒 喝 多 了 , 走起路来 两脚直 拌蒜
- uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu
- 他 紧急 祭起 了 法宝
- Anh ấy vội vàng sử dụng pháp bảo.
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
- 他 奋起直追
- Anh ấy phấn đấu đuổi theo.
- 直发 打理 起来 很 方便
- Tóc thẳng dễ chăm sóc lắm.
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
- 小猫 看到 老鼠 , 一跃而起 追 了 过去
- Con mèo nhỏ nhìn thấy con chuột, liền nhảy vọt lên đuổi theo.
- 他 一直 追求 崇高 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.
- 画 一条 直线 把 这两点 联结 起来
- vẽ một đường thẳng nối hai điểm này lại.
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
- 我 想 直立 站 起来
- Tôi muốn đứng thẳng dậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急起直追
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急起直追 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›
直›
起›
追›