Đọc nhanh: 一日千里 (nhất nhật thiên lí). Ý nghĩa là: tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặm, Thời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo lắng, về sau thày dạy cũ của thái tử tên là Cúc Vũ giới thiệu cho thái tử một người tên là Điền Quang, nói là có thể bàn bạc với ông ta để đối phó với quân Tần. Nhưng Điền Quang lại nói với thái tử: “Tôi nghe nói ngựa tốt trong thời kì sung sức có thể một ngày đi ngàn dặm, nhưng đến lúc về già thì không bằng con ngựa tồi. Bây giờ tôi già rồi, tôi xin tiến cử Kinh Kha chi thái tử”. (X. Sử kí: Thích khách biệt truyện). Thành ngữ này cũng thấy trong “Tuân tử: Tu thân” và “Trang tử: Thu thủy”. Sau người ta dùng để chỉ sự nghiệp phát triển mau lẹ hoặc sự tiến triển vượt bực của con người..
Ý nghĩa của 一日千里 khi là Thành ngữ
✪ tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặm
形容进展极快
✪ Thời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo lắng, về sau thày dạy cũ của thái tử tên là Cúc Vũ giới thiệu cho thái tử một người tên là Điền Quang, nói là có thể bàn bạc với ông ta để đối phó với quân Tần. Nhưng Điền Quang lại nói với thái tử: “Tôi nghe nói ngựa tốt trong thời kì sung sức có thể một ngày đi ngàn dặm, nhưng đến lúc về già thì không bằng con ngựa tồi. Bây giờ tôi già rồi, tôi xin tiến cử Kinh Kha chi thái tử”. (X. Sử kí: Thích khách biệt truyện). Thành ngữ này cũng thấy trong “Tuân tử: Tu thân” và “Trang tử: Thu thủy”. Sau người ta dùng để chỉ sự nghiệp phát triển mau lẹ hoặc sự tiến triển vượt bực của con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一日千里
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 英語 是 一種 日耳曼 語
- Tiếng Anh là một ngôn ngữ Đức.
- 森林 里 有 一群 豺
- Trong rừng có một bầy sói.
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 车 乃 象棋 棋里 关键 的 一种
- Xe là một phần quan trọng của cờ vua.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 河水 奔腾 , 一泻千里
- nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一日千里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一日千里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
千›
日›
里›
nhanh như chớp; nhanh như điện
lên như diều gặp gió; thăng chức nhanh
Biến Chuyển Từng Ngày, Mỗi Ngày Một Khác
tiến vùn vụt; lớn mạnh vượt bậc
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.)
văn chương trôi chảy; phát triển mạnh mẽchảy xiết
Tăng Lên Từng Ngày
đạt đến mức giác ngộ cao nhất (biểu hiện của Phật giáo)
long trời lở đấttối tăm trời đất
trâu già kéo xe nát; rề rà; chậm chạp (ví với người làm việc chậm chạp)
trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)
nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại
chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻthủng thẳng
đơn điệukhông thay đổi đượckhông thay đổi kể từ thời xa xưa (thành ngữ)
không có tiến bộđể đánh dấu thời gian (quân sự)