Đọc nhanh: 原地踏步 (nguyên địa đạp bộ). Ý nghĩa là: không có tiến bộ, để đánh dấu thời gian (quân sự).
Ý nghĩa của 原地踏步 khi là Động từ
✪ không có tiến bộ
to make no headway
✪ để đánh dấu thời gian (quân sự)
to mark time (military)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原地踏步
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 她 踏踏实实 地 工作
- Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 孩子 一步 一步 地 走
- Đứa trẻ bước từng bước một.
- 步 一步 这块 地够 一亩 吗 ?
- Đo thử xem mảnh đất này có đủ 1 mẫu không?
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 我们 慢慢 地 起步
- Chúng ta tiến hành từng bước một.
- 在 联邦快递 的 盒子 里 回 它 原来 的 地方 去 了
- Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.
- 给 自己 留 地步 , 避免 后悔
- Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 她 茫然 地站 在 原地
- Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 大踏步 前进
- sải bước về phía trước.
- 进步党 人 的 政见 进步党 人 的 原则 和 作法
- Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ
- 有步骤 地 实施 改进
- Thực hiện cải tiến từng bước.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 他 原地踏步 了 一会儿
- Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原地踏步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原地踏步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
地›
步›
踏›
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
không dám vượt qua
tiến vùn vụt; lớn mạnh vượt bậc
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
Tăng Lên Từng Ngày
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên