但是 dànshì

Từ hán việt: 【đãn thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "但是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đãn thị). Ý nghĩa là: nhưng; nhưng mà; song (biểu thị sự chuyển ý ngược lại), mà; nhưng (nối kết từ có ý chuyển nghịch nhưng lại thống nhất, cách dùng như liên từ ). Ví dụ : - 。 Anh ấy muốn ngủ một chút, nhưng ngủ không được.. - 。 Tôi thích hát nhưng hát không hay.. - 。 Tôi thích đứa trẻ nghịch ngợm nhưng thành thật.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 但是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 但是 khi là Liên từ

nhưng; nhưng mà; song (biểu thị sự chuyển ý ngược lại)

连词,用在后半句话里表示转折,往往与''虽然、尽管''等呼应

Ví dụ:
  • - xiǎng shuì 一会儿 yīhuìer 但是 dànshì 睡不着 shuìbùzháo

    - Anh ấy muốn ngủ một chút, nhưng ngủ không được.

  • - 喜欢 xǐhuan 唱歌 chànggē 但是 dànshì 唱得 chàngdé 不好 bùhǎo

    - Tôi thích hát nhưng hát không hay.

mà; nhưng (nối kết từ có ý chuyển nghịch nhưng lại thống nhất, cách dùng như liên từ 而)

表示转这意思

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 调皮 tiáopí 但是 dànshì 真诚 zhēnchéng de 孩子 háizi

    - Tôi thích đứa trẻ nghịch ngợm nhưng thành thật.

  • - 具有 jùyǒu 沉静 chénjìng 但是 dànshì 热烈 rèliè de 性格 xìnggé

    - Cô ấy có tính cánh điềm tĩnh nhưng nhiệt huyết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 但是

虽然/尽管+…,但是(+Chủ ngữ)…

mặc dù.....nhưng.....

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 咖啡店 kāfēidiàn 尽管 jǐnguǎn 但是 dànshì hěn 安静 ānjìng

    - Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.

  • - 虽然 suīrán 汉字 hànzì 很难 hěnnán 但是 dànshì 还是 háishì 坚持 jiānchí 练习 liànxí

    - Mặc dù chữ Hán rất khó, nhưng tôi vẫn kiên trì luyện tập.

  • - 尽管 jǐnguǎn hěn máng 但是 dànshì 总是 zǒngshì 抽时间 chōushíjiān péi 家人 jiārén

    - Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy luôn dành thời gian cho gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

…,但是(+Chủ ngữ)…

...., nhưng.....

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú hěn 喜欢 xǐhuan 但是 dànshì 不会 búhuì mǎi

    - Tôi rất thích chiếc áo này, nhưng tôi sẽ không mua nó.

  • - dāng 老师 lǎoshī hěn máng 但是 dànshì hěn yǒu 意义 yìyì

    - Làm giáo viên rất bận, nhưng rất có ý nghĩa.

So sánh, Phân biệt 但是 với từ khác

不过 vs 但是

Giải thích:

Giống:
- Liên từ "" và "" đều được dùng ở nửa sau của câu thể hiện ý nghĩa chuyển ngoặt.
Khác:
- "" chỉ thể hiện sự chuyển ngoặt nhẹ nhàng, không có mức độ lớn như "", "" thường được dùng nhiều trong văn nói, "" không có giới hạn này
- "" còn có thể sử dụng phía sau tính từ song âm tiết hoặc cụm tính từ, thể hiện mức độ rất cao, "" không có cách sử dụng này
- "" còn là phó từ, chỉ rõ phạm vi, có ý nghĩa "", còn có ý nghĩa là không làm lớn chuyện, làm cho mức độ của sự việc nhỏ lại, "" không có cách sử dụng này.

但 vs 但是

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "", thường dùng trong văn viết, "" không có giới hạn này, "" còn là phó từ, có ý nghĩa "".
Phía sau "" có thể ngắt nghỉ, phía sau "" thì không thể.

但是 vs 可是

Giải thích:

"" và "" đều là từ đồng nghĩa, "" thường dùng nhiều trong văn nói, "" dùng được trong cả văn nói và văn viết.

但是 vs 却

Giải thích:

"" và "" đều biểu thị sự chuyển ngoặt, ngữ khí của "" sẽ nhẹ hơn "".
"" có thể sử dụng ở đầu nửa vế sau của câu, cũng có thể đặt ở trước chủ ngữ; còn "" chỉ có thể đặt ở phía sau chủ ngữ, không thể dùng phía trước chủ ngữ.
Trong nhiều trường hợp ta có thể thấy kết cấu hoặc +Chủ ngữ +, nếu hai vế câu đồng chủ ngữ chúng ta sẽ gặp , trường hợp còn lại khi khác chủ ngữ.

反而 vs 但是

Giải thích:

"" và "" đều được dùng ở nửa câu sau, ý nghĩa của hai từ này không giống nhau, "" là phó từ, "" là liên từ.
Ngữ cảnh sử dụng của "" là : Dựa vào nội dung trước sau có thể xuất hiện tính huống A, nhưng A không xuất hiện, nhưng lại xuất hiện tình huống B trái ngược với tình huống A, sự xuất hiện của B là không hợp lí hoặc ngoài ý muốn, lúc này trước B sử sử dụng "".
"" có nghĩa là chuyển ngoặt.
"" có thể sử dụng phía sau chủ ngữ, "" không thể.

然而 vs 但是

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là những liên từ có nghĩa tương tự nhau.
Khác:
- "" chủ yếu được sử dụng trong ngôn ngữ viết, "" không có giới hạn như vậy và có thể thay thế cho nhau trong câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 但是

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 暧昧 àimèi 可怕 kěpà 但是 dànshì 暧昧 àimèi de 死穴 sǐxué 就是 jiùshì 对象 duìxiàng shì 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan de rén

    - Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - quàn 但是 dànshì tīng

    - Tôi đã khuyên anh ấy nhưng anh ấy không nghe.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - dàn 第二部 dìèrbù 手机 shǒujī 总是 zǒngshì 康乃狄克 kāngnǎidíkè 郊区 jiāoqū

    - Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.

  • - 虽然 suīrán duì hǎo 但是 dànshì ài

    - Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.

  • - xiǎng 早恋 zǎoliàn 但是 dànshì 已经 yǐjīng wǎn le

    - Tôi muốn yêu sớm, nhưng đã quá muộn rồi

  • - dàn gèng 担心 dānxīn de shì 文化 wénhuà 障碍 zhàngài

    - Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa

  • - 电灯 diàndēng 安好 ānhǎo le 但是 dànshì hái méi 接火 jiēhuǒ

    - bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.

  • - 这家 zhèjiā 咖啡店 kāfēidiàn 尽管 jǐnguǎn 但是 dànshì hěn 安静 ānjìng

    - Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.

  • - lěi 哈娜 hānà bèi 男友 nányǒu 肇事 zhàoshì dàn 还是 háishì méi 逃逸 táoyì

    - Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.

  • - dàn zhè 可是 kěshì 小猫 xiǎomāo àn 门铃 ménlíng a

    - Đó là một con mèo con rung chuông cửa!

  • - 房子 fángzi shì 米色 mǐsè de dàn 阴影 yīnyǐng 使 shǐ 房子 fángzi 显得 xiǎnde 暗色 ànsè 重重 chóngchóng

    - Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.

  • - 的确 díquè shì 功臣 gōngchén dàn 可以 kěyǐ 居功自傲 jūgōngzìào

    - Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.

  • - 酒精 jiǔjīng shì 可以 kěyǐ 使人 shǐrén 暂时 zànshí 忘记 wàngjì 烦恼 fánnǎo dàn huì 麻痹 mábì rén de 情感 qínggǎn

    - Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.

  • - dàn 不是 búshì 斯坦顿 sītǎndùn gàn de

    - Nhưng Stanton đã không làm điều đó.

  • - 大门 dàmén 锁上 suǒshàng le 但是 dànshì 我们 wǒmen cóng 篱笆 líba de 缺口 quēkǒu zhōng zuān le 出去 chūqù

    - Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.

  • - 楚霸王 chǔbàwáng 项羽 xiàngyǔ 战败 zhànbài 自刎 zìwěn 乌江 wūjiāng dàn 世人 shìrén 还是 háishì chēng wèi 盖世英雄 gàishìyīngxióng

    - Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.

  • - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 但是

Hình ảnh minh họa cho từ 但是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 但是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đán , Đãn
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OAM (人日一)
    • Bảng mã:U+4F46
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao