可是 kěshì

Từ hán việt: 【khả thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả thị). Ý nghĩa là: nhưng; thế nhưng; nhưng mà, thực là; đúng là; thật là; có điều; chẳng qua là. Ví dụ : - 。 Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian.. - 。 Anh hứa nhưng không thực hiện được.. - 。 Câu hỏi này không khó nhưng dễ sai.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 可是 khi là Liên từ

nhưng; thế nhưng; nhưng mà

表示转折,前面常常有''虽然''之类表示让步的连词呼应

Ví dụ:
  • - xiǎng 可是 kěshì méi 时间 shíjiān

    - Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian.

  • - 答应 dāyìng le 可是 kěshì méi 做到 zuòdào

    - Anh hứa nhưng không thực hiện được.

  • - 这题 zhètí 不难 bùnán 可是 kěshì 容易 róngyì 出错 chūcuò

    - Câu hỏi này không khó nhưng dễ sai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 可是 khi là Phó từ

thực là; đúng là; thật là; có điều; chẳng qua là

真是; 实在是

Ví dụ:
  • - zhè 小孩 xiǎohái 可是 kěshì 聪明 cōngming

    - Đứa trẻ này thật là thông minh.

  • - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 可是 kěshì 精彩 jīngcǎi

    - Buổi biểu diễn này thật tuyệt vời.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可是

Mệnh đề, 可是 + Động từ/ Tính từ

...., nhưng như thế nào

Ví dụ:
  • - 很漂亮 hěnpiàoliàng 可是 kěshì hěn 高冷 gāolěng

    - Cô ấy rất xinh đẹp nhưng rất lạnh lùng.

  • - 游戏 yóuxì 有趣 yǒuqù 可是 kěshì yào 付费 fùfèi

    - Trò chơi rất thú vị nhưng phải trả tiền.

(虽然+) Mệnh đề 1, 可是 + Mệnh đề 2

dù..., nhưng...

Ví dụ:
  • - 虽然 suīrán 天晴 tiānqíng 可是 kěshì 风大 fēngdà

    - Dù trời nắng nhưng gió rất mạnh.

  • - 虽然 suīrán kuān 可是 kěshì 车多 chēduō

    - Dù đường rộng nhưng có nhiều ô tô.

A + 可是 + Tính từ

A thực sự/ thật như thế nào

Ví dụ:
  • - 这花 zhèhuā 可是 kěshì 美极了 měijíle

    - Bông hoa này thực sự rất đẹp.

  • - de 厨艺 chúyì 可是 kěshì bàng

    - Kỹ năng nấu ăn của anh ấy thật tuyệt.

So sánh, Phân biệt 可是 với từ khác

但是 vs 可是

Giải thích:

"" và "" đều là từ đồng nghĩa, "" thường dùng nhiều trong văn nói, "" dùng được trong cả văn nói và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可是

  • - shì 一个 yígè 可爱 kěài de 弟弟 dìdì

    - Nó là đứa em trai đáng yêu.

  • - 可是 kěshì 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn

    - Đây là Noel Kahn.

  • - 克莱 kèlái · 海斯 hǎisī hěn 可能 kěnéng shì 好人 hǎorén

    - Clara Hayes rất có thể là một người tốt.

  • - 韦伯 wéibó 可能 kěnéng shì 凶手 xiōngshǒu

    - Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.

  • - 这是 zhèshì 正经事 zhèngjīngshì 咱们 zánmen bié 打哈哈 dǎhāhā

    - việc hệ trọng đấy, chúng ta không nên đùa nhé!

  • - 暧昧 àimèi 可怕 kěpà 但是 dànshì 暧昧 àimèi de 死穴 sǐxué 就是 jiùshì 对象 duìxiàng shì 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan de rén

    - Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.

  • - 要是 yàoshì 打喷嚏 dǎpēntì 用力 yònglì 过猛 guòměng 可能 kěnéng huì 折断 zhéduàn 肋骨 lèigǔ de

    - Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.

  • - āi 博拉 bólā 病毒 bìngdú 只是 zhǐshì 一种 yīzhǒng 可能性 kěnéngxìng

    - Ebola là một khả năng.

  • - 今天 jīntiān 可是 kěshì 俄亥俄州 éhàiézhōu sài

    - Đó là trò chơi của Bang Ohio.

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 星星 xīngxing zài 夜晚 yèwǎn shì 可见 kějiàn de

    - Những ngôi sao thấy rõ vào ban đêm.

  • - 可是 kěshì qián 小王子 xiǎowángzǐ

    - Tôi là vua của màn dạo đầu.

  • - shì 和蔼可亲 héǎikěqīn de rén .

    - Cô ấy là một người dễ mến hòa đồng.

  • - shì 认识 rènshí de zuì 和蔼可亲 héǎikěqīn de rén

    - Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.

  • - zǒng de 印象 yìnxiàng shì 似乎 sìhū hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.

  • - 是可忍 shìkěrěn 孰不可忍 shúbùkěrěn

    - Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!

  • - 爱国者 àiguózhě 法案 fǎàn 可是 kěshì 黑白 hēibái 通杀 tōngshā

    - Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.

  • - shì 可爱 kěài de 女孩子 nǚháizi

    - Cô ấy là một cô bé dễ thương.

  • - shì 一个 yígè 可爱 kěài de 孩子 háizi

    - Cô ấy là một đứa bé đáng yêu.

  • - hěn xiǎng 帮助 bāngzhù 可是 kěshì 爱莫能助 àimònéngzhù

    - Tôi rất muốn giúp bạn, nhưng lực bất tòng tâm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可是

Hình ảnh minh họa cho từ 可是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao