Đọc nhanh: 可是 (khả thị). Ý nghĩa là: nhưng; thế nhưng; nhưng mà, thực là; đúng là; thật là; có điều; chẳng qua là. Ví dụ : - 我想去,可是没时间。 Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian.. - 他答应了,可是没做到。 Anh hứa nhưng không thực hiện được.. - 这题不难,可是容易出错。 Câu hỏi này không khó nhưng dễ sai.
Ý nghĩa của 可是 khi là Liên từ
✪ nhưng; thế nhưng; nhưng mà
表示转折,前面常常有''虽然''之类表示让步的连词呼应
- 我 想 去 , 可是 没 时间
- Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian.
- 他 答应 了 , 可是 没 做到
- Anh hứa nhưng không thực hiện được.
- 这题 不难 , 可是 容易 出错
- Câu hỏi này không khó nhưng dễ sai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 可是 khi là Phó từ
✪ thực là; đúng là; thật là; có điều; chẳng qua là
真是; 实在是
- 这 小孩 可是 聪明
- Đứa trẻ này thật là thông minh.
- 这场 演出 可是 精彩
- Buổi biểu diễn này thật tuyệt vời.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可是
✪ Mệnh đề, 可是 + Động từ/ Tính từ
...., nhưng như thế nào
- 她 很漂亮 , 可是 很 高冷
- Cô ấy rất xinh đẹp nhưng rất lạnh lùng.
- 游戏 有趣 , 可是 要 付费
- Trò chơi rất thú vị nhưng phải trả tiền.
✪ (虽然+) Mệnh đề 1, 可是 + Mệnh đề 2
dù..., nhưng...
- 虽然 天晴 , 可是 风大
- Dù trời nắng nhưng gió rất mạnh.
- 虽然 路 宽 , 可是 车多
- Dù đường rộng nhưng có nhiều ô tô.
✪ A + 可是 + Tính từ
A thực sự/ thật như thế nào
- 这花 可是 美极了
- Bông hoa này thực sự rất đẹp.
- 他 的 厨艺 可是 棒
- Kỹ năng nấu ăn của anh ấy thật tuyệt.
So sánh, Phân biệt 可是 với từ khác
✪ 但是 vs 可是
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可是
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 这是 正经事 , 咱们 可 别 打哈哈
- việc hệ trọng đấy, chúng ta không nên đùa nhé!
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 今天 可是 俄亥俄州 赛
- Đó là trò chơi của Bang Ohio.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 星星 在 夜晚 是 可见 的
- Những ngôi sao thấy rõ vào ban đêm.
- 哥 可是 前 戏 小王子
- Tôi là vua của màn dạo đầu.
- 她 是 个 和蔼可亲 的 人 .
- Cô ấy là một người dễ mến hòa đồng.
- 你 是 我 认识 的 最 和蔼可亲 的 人
- Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 是可忍 , 孰不可忍 !
- Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!
- 爱国者 法案 可是 黑白 通杀
- Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.
- 她 是 个 可爱 的 女孩子
- Cô ấy là một cô bé dễ thương.
- 她 是 一个 可爱 的 孩子
- Cô ấy là một đứa bé đáng yêu.
- 我 很 想 帮助 你 , 可是 我 爱莫能助
- Tôi rất muốn giúp bạn, nhưng lực bất tòng tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
是›