Đọc nhanh: 固然 (cố nhiên). Ý nghĩa là: tất nhiên; dĩ nhiên, tuy; dù; đành rằng. Ví dụ : - 他固然聪明,但也需要努力。 Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.. - 工作固然重要,健康也重要。 Công việc tất nhiên quan trọng, sức khỏe cũng thế.. - 他固然不对,可是你也不对。 Anh ấy tất nhiên không đúng, nhưng bạn cũng sai.
Ý nghĩa của 固然 khi là Liên từ
✪ tất nhiên; dĩ nhiên
表示承认某个事实,引起下文转折; 表示承认甲事实,也不否认乙事实
- 他 固然 聪明 , 但 也 需要 努力
- Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.
- 工作 固然 重要 , 健康 也 重要
- Công việc tất nhiên quan trọng, sức khỏe cũng thế.
- 他 固然 不 对 , 可是 你 也 不 对
- Anh ấy tất nhiên không đúng, nhưng bạn cũng sai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tuy; dù; đành rằng
用在上半句, 下半句往往有'可是、但是'等跟它呼应, 表示承认甲事为事实, 但乙事并不因为甲事而不成立
- 快餐 固然 方便 , 但 却 不 健康
- Đồ ăn nhanh tuy tiện, nhưng không tốt.
- 这个 方案 固然 好 , 可 浪费时间
- Phương án này dù tốt, nhưng tốn thời gian.
- 它 固然 价格 高 , 但 质量 很 好
- Nó tuy đắt, nhưng chất lượng rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 固然
✪ Chủ ngữ + 固然 ..., 但/ 但是/ 可/ 却/ 然而 ... ...
chủ thể duy như thế nào, nhưng...
- 她 固然 努力 , 然而 成绩 一般
- Cô ấy tuy cố gắng, nhưng thành tích bình thường.
- 项目 固然 很大 , 但 我 能 完成
- Dự án tuy rất lớn, nhưng tôi có thể hoàn thành.
✪ A + 固然 ..., B 也 ... ...
- 考上 固然 好 , 考不上 也 别 灰心
- Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.
- 学习 固然 重要 , 休息 也 重要
- Học tập quan trọng, nghỉ ngơi cũng rất quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固然
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 訇然
- ầm ầm
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 考上 固然 好 , 考不上 也 别 灰心
- Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.
- 她 固然 努力 , 然而 成绩 一般
- Cô ấy tuy cố gắng, nhưng thành tích bình thường.
- 快餐 固然 方便 , 但 却 不 健康
- Đồ ăn nhanh tuy tiện, nhưng không tốt.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 他 固然 不 对 , 可是 你 也 不 对
- Anh ấy tất nhiên không đúng, nhưng bạn cũng sai.
- 意见 对 , 固然 应该 接受 , 就是 不 对 也 可 作为 参考
- ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
- 他 固然 聪明 , 但 也 需要 努力
- Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.
- 项目 固然 很大 , 但 我 能 完成
- Dự án tuy rất lớn, nhưng tôi có thể hoàn thành.
- 这个 方案 固然 好 , 可 浪费时间
- Phương án này dù tốt, nhưng tốn thời gian.
- 工作 固然 重要 , 健康 也 重要
- Công việc tất nhiên quan trọng, sức khỏe cũng thế.
- 它 固然 价格 高 , 但 质量 很 好
- Nó tuy đắt, nhưng chất lượng rất tốt.
- 学习 固然 重要 , 休息 也 重要
- Học tập quan trọng, nghỉ ngơi cũng rất quan trọng.
- 你 的 办法 固然 有 优点 , 但是 也 未尝 没有 缺点
- biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
然›
Mặc Dù
Đương Nhiên
quả thật; thực vậy; thực mà; thực tế; thực tạitất nhiên; cố nhiên; đương nhiên