固然 gùrán

Từ hán việt: 【cố nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "固然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố nhiên). Ý nghĩa là: tất nhiên; dĩ nhiên, tuy; dù; đành rằng. Ví dụ : - 。 Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.. - 。 Công việc tất nhiên quan trọng, sức khỏe cũng thế.. - 。 Anh ấy tất nhiên không đúng, nhưng bạn cũng sai.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 固然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 固然 khi là Liên từ

tất nhiên; dĩ nhiên

表示承认某个事实,引起下文转折; 表示承认甲事实,也不否认乙事实

Ví dụ:
  • - 固然 gùrán 聪明 cōngming dàn 需要 xūyào 努力 nǔlì

    - Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.

  • - 工作 gōngzuò 固然 gùrán 重要 zhòngyào 健康 jiànkāng 重要 zhòngyào

    - Công việc tất nhiên quan trọng, sức khỏe cũng thế.

  • - 固然 gùrán duì 可是 kěshì duì

    - Anh ấy tất nhiên không đúng, nhưng bạn cũng sai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tuy; dù; đành rằng

用在上半句, 下半句往往有'可是、但是'等跟它呼应, 表示承认甲事为事实, 但乙事并不因为甲事而不成立

Ví dụ:
  • - 快餐 kuàicān 固然 gùrán 方便 fāngbiàn dàn què 健康 jiànkāng

    - Đồ ăn nhanh tuy tiện, nhưng không tốt.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 固然 gùrán hǎo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Phương án này dù tốt, nhưng tốn thời gian.

  • - 固然 gùrán 价格 jiàgé gāo dàn 质量 zhìliàng hěn hǎo

    - Nó tuy đắt, nhưng chất lượng rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 固然

Chủ ngữ + 固然 ..., 但/ 但是/ 可/ 却/ 然而 ... ...

chủ thể duy như thế nào, nhưng...

Ví dụ:
  • - 固然 gùrán 努力 nǔlì 然而 ránér 成绩 chéngjì 一般 yìbān

    - Cô ấy tuy cố gắng, nhưng thành tích bình thường.

  • - 项目 xiàngmù 固然 gùrán 很大 hěndà dàn néng 完成 wánchéng

    - Dự án tuy rất lớn, nhưng tôi có thể hoàn thành.

A + 固然 ..., B 也 ... ...

Ví dụ:
  • - 考上 kǎoshàng 固然 gùrán hǎo 考不上 kǎobùshàng bié 灰心 huīxīn

    - Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.

  • - 学习 xuéxí 固然 gùrán 重要 zhòngyào 休息 xiūxī 重要 zhòngyào

    - Học tập quan trọng, nghỉ ngơi cũng rất quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固然

  • - 根深柢固 gēnshēndǐgù

    - thâm căn cố đế

  • - 訇然 hōngrán

    - ầm ầm

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - 忽然 hūrán 哈哈大笑 hāhādàxiào 起来 qǐlai

    - Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.

  • - 突然 tūrán 打了个 dǎlegè

    - Anh ấy đột nhiên hắt xì.

  • - 考上 kǎoshàng 固然 gùrán hǎo 考不上 kǎobùshàng bié 灰心 huīxīn

    - Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.

  • - 固然 gùrán 努力 nǔlì 然而 ránér 成绩 chéngjì 一般 yìbān

    - Cô ấy tuy cố gắng, nhưng thành tích bình thường.

  • - 快餐 kuàicān 固然 gùrán 方便 fāngbiàn dàn què 健康 jiànkāng

    - Đồ ăn nhanh tuy tiện, nhưng không tốt.

  • - 瘦身 shòushēn 固然 gùrán 有益健康 yǒuyìjiànkāng 一旦 yídàn 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng nòng dào 厌食 yànshí jiù 糟糕 zāogāo le

    - Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.

  • - 固然 gùrán duì 可是 kěshì duì

    - Anh ấy tất nhiên không đúng, nhưng bạn cũng sai.

  • - 意见 yìjiàn duì 固然 gùrán 应该 yīnggāi 接受 jiēshòu 就是 jiùshì duì 作为 zuòwéi 参考 cānkǎo

    - ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.

  • - 固然 gùrán 聪明 cōngming dàn 需要 xūyào 努力 nǔlì

    - Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.

  • - 项目 xiàngmù 固然 gùrán 很大 hěndà dàn néng 完成 wánchéng

    - Dự án tuy rất lớn, nhưng tôi có thể hoàn thành.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 固然 gùrán hǎo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Phương án này dù tốt, nhưng tốn thời gian.

  • - 工作 gōngzuò 固然 gùrán 重要 zhòngyào 健康 jiànkāng 重要 zhòngyào

    - Công việc tất nhiên quan trọng, sức khỏe cũng thế.

  • - 固然 gùrán 价格 jiàgé gāo dàn 质量 zhìliàng hěn hǎo

    - Nó tuy đắt, nhưng chất lượng rất tốt.

  • - 学习 xuéxí 固然 gùrán 重要 zhòngyào 休息 xiūxī 重要 zhòngyào

    - Học tập quan trọng, nghỉ ngơi cũng rất quan trọng.

  • - de 办法 bànfǎ 固然 gùrán yǒu 优点 yōudiǎn 但是 dànshì 未尝 wèicháng 没有 méiyǒu 缺点 quēdiǎn

    - biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.

  • - 突然 tūrán 攻击 gōngjī le 敌人 dírén

    - Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 固然

Hình ảnh minh họa cho từ 固然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WJR (田十口)
    • Bảng mã:U+56FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao