Đọc nhanh: 并不是 (tịnh bất thị). Ý nghĩa là: Không hẳn. Ví dụ : - 老板和员工并不是对立的,而是和谐统一的。 Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.
Ý nghĩa của 并不是 khi là Liên từ
✪ Không hẳn
- 老板 和 员工 并 不是 对立 的 , 而是 和谐 统一 的
- Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并不是
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 老板 和 员工 并 不是 对立 的 , 而是 和谐 统一 的
- Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.
- 拼车 上班 并 不是 什么 稀奇 的 事
- Không có gì hiếm lạ khi mang đi chung xe để làm việc.
- 我们 并 不是 照搬 他们 的 经验
- Chúng tôi không sao chép kinh nghiệm của họ.
- 那里 并 不是 一潭死水
- ở đó đâu phải là một đầm nước tù.
- 我 并 不是 真正 的 宝石 专家
- Tôi thực sự không phải là một chuyên gia về đá quý.
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 她 并 不是 没有 人心 的 人
- cô ta hoàn toàn không phải là người không biết lý lẽ.
- 孤单 并不一定 是 坏事
- Cô đơn không hẳn là chuyện xấu.
- 搅 奶油 并 不是 一件 难事
- Khuấy kem không phải là một công việc khó khăn.
- 这 并 不是 我 不 清楚 的 地方
- Không phải điều tôi không rõ ràng.
- 十年 的 时间 并 不算 是 长
- Thời gian mười năm không phải là dài.
- 赚钱 并 不是 容易 的 事儿
- Kiếm tiền vốn chẳng phải chuyện dễ dàng.
- 这 瓶子 并 不是 唯一 无 底 的
- Cái chai đó không phải là thứ duy nhất không đáy.
- 当然 并 不是 每次 都 能 赌赢
- Tất nhiên không phải lần nào bạn cũng thắng cược.
- 实际上 , 那 并 不 完全 是 真的
- Trên thực tế, điều đó không hẳn hoàn toàn là thật.
- 大家 说 小王 去 留学 , 并 不是
- Mọi người nói rằng Tiểu Vương đi du học, nhưng thực ra không phải vậy.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 并不是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 并不是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
并›
是›