Đọc nhanh: 尽管 (tần quản). Ý nghĩa là: cứ; cứ việc, mặc dù; cho dù; dù rằng. Ví dụ : - 有意见尽管提,不要客气。 Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.. - 你有问题尽管找我,别客气。 Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.. - 尽管很累,她还是继续工作。 Dù mệt nhưng cô vẫn tiếp tục làm việc.
Ý nghĩa của 尽管 khi là Phó từ
✪ cứ; cứ việc
副词,表示不必考虑别的,放心去做
- 有 意见 尽管 提 , 不要 客气
- Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
Ý nghĩa của 尽管 khi là Liên từ
✪ mặc dù; cho dù; dù rằng
连词,表示姑且承认某种事实,下文往往有''但是、然而''等表示转折的连词跟它呼应,反接上文
- 尽管 很累 , 她 还是 继续 工作
- Dù mệt nhưng cô vẫn tiếp tục làm việc.
- 尽管 失败 了 , 但 他 不 放弃
- Dù thất bại nhưng anh vẫn không bỏ cuộc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尽管
✪ 尽管+ Động từ (+吧)
cứ làm gì
- 放假 了 , 你 尽管 出去 玩吧 !
- Được nghỉ rồi, con cứ ra ngoài chơi đi!
- 你 尽管 放心 , 我会 努力 的
- Anh cứ việc yên tâm, tôi sẽ cố gắng.
✪ 尽管 + Động từ + 下去/过来/着
cứ làm gì đi,...
- 你 尽管 说 下去 , 我 听 着 呢
- Anh cứ nói tiếp đi, tôi đang nghe đây.
- 你 尽管 躺 着 , 我 不是 外人
- Cậu cứ nằm đi, tớ đâu phải người ngoài.
✪ (Chủ ngữ + ) 尽管…,但是/ 却/ 还是/ 仍然 + …
Dù ... ... nhưng
- 尽管 天气 很 热 , 我们 还是 去
- Dù thời tiết rất nóng, nhưng chúng tôi vẫn đi.
- 这门 课 尽管 难 , 却 很 有意思
- Môn này dù khó thật nhưng cũng rất hay.
So sánh, Phân biệt 尽管 với từ khác
✪ 虽然 vs 尽管
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽管
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 这家 咖啡店 尽管 不 大 , 但是 很 安静
- Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 这些 滑鼠 垫 你们 尽管 拿
- Lấy bao nhiêu tấm lót chuột tùy thích.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 尽管 大家 都 这么 说 , 他 还是 半信半疑
- Bất chấp những gì mọi người nói, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.
- 尽管 多方 遮掩 , 还是 被 人 告发 了
- cho dù cố tình che giấu, vẫn bị tố giác.
- 这门 课 尽管 难 , 却 很 有意思
- Môn này dù khó thật nhưng cũng rất hay.
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
- 尽管 失败 了 , 但 他 不 放弃
- Dù thất bại nhưng anh vẫn không bỏ cuộc.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 您 尽管 吩咐 吧 , 我决 没有 二话
- bác cứ sai bảo con, con không cãi lại đâu.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 你 尽管 躺 着 , 我 不是 外人
- Cậu cứ nằm đi, tớ đâu phải người ngoài.
- 有 意见 尽管 提 , 不要 客气
- Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
- 有病 早些 治 , 尽管 耽搁 着 也 不好
- có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
- 那项 新 政策 尽管 受到 强烈 抨击 却 硬是 采用 了
- Mặc dù chính sách mới đó đã bị chỉ trích mạnh mẽ, nhưng nó vẫn được áp dụng.
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尽管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
管›