不过 bùguò

Từ hán việt: 【bất quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất quá). Ý nghĩa là: chỉ; chỉ là; chỉ có; chỉ mới; chẳng qua là; chẳng qua chỉ là, hết sức; trên hết; vô cùng; quá là, song; nhưng; nhưng mà; có điều là; chỉ có điều; có điều; cơ mà. Ví dụ : - 。 Đây chỉ là vấn đề nhỏ thôi.. - 。 Anh ấy chỉ là đùa chút thôi.. - 。 Bố anh ấy chỉ mới năm mươi tuổi.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 不过 khi là Phó từ

chỉ; chỉ là; chỉ có; chỉ mới; chẳng qua là; chẳng qua chỉ là

只有,仅仅。强调少或小

Ví dụ:
  • - zhè 不过 bùguò shì xiǎo 问题 wèntí

    - Đây chỉ là vấn đề nhỏ thôi.

  • - 不过 bùguò shì 开个 kāigè 玩笑 wánxiào

    - Anh ấy chỉ là đùa chút thôi.

  • - 爸爸 bàba 不过 bùguò 五十岁 wǔshísuì

    - Bố anh ấy chỉ mới năm mươi tuổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hết sức; trên hết; vô cùng; quá là

用在形容词后面,表示成都高

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ 好吃 hǎochī 不过 bùguò

    - Quả này ngon tuyệt vời.

  • - 那朵 nàduǒ 鲜花 xiānhuā 漂亮 piàoliàng 不过 bùguò

    - Đóa hoa ấy đẹp tuyệt vời.

  • - 这位 zhèwèi 战士 zhànshì 勇敢 yǒnggǎn 不过 bùguò

    - Người chiến sĩ ấy hết sức dũng cảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 不过 khi là Liên từ

song; nhưng; nhưng mà; có điều là; chỉ có điều; có điều; cơ mà

用在后半句的开头儿,表示和前面方向相反,并对前面的意思进行修改补充

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì hěn hǎo 不过 bùguò fēng 有点 yǒudiǎn

    - Thời tiết đẹp, nhưng gió hơi to.

  • - hěn lèi 不过 bùguò hái xiǎng kàn

    - Tôi rất mệt, nhưng vẫn muốn đi thăm anh ấy.

  • - xiǎng 旅行 lǚxíng 不过 bùguò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān

    - Anh ấy muốn đi du lịch, nhưng không có thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不过

Chủ ngữ + 不过 + Số lượng từ

chỉ có/ chỉ mới bao nhiêu

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 不过 bùguò 两百 liǎngbǎi

    - Cuốn sách này chỉ có hai trăm trang.

  • - zhè 东西 dōngxī 不过 bùguò 三块 sānkuài qián

    - Cái này chỉ có giá 3 tệ thôi.

Chủ ngữ + (再)+ Tính từ + 不过

thể hiện chủ thể như thế nào ở mức độ cao

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 机会 jīhuì 珍贵 zhēnguì 不过 bùguò le

    - Cơ hội này là quá là quý báu rồi..

  • - zhè 顿饭 dùnfàn zài 美味 měiwèi 不过 bùguò le

    - Bữa ăn này không thể ngon hơn được nữa.

Chủ thể + 最 + Tính từ (đơn âm tiết) + 不过 + Số lượng từ

không quá...

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo 最长 zuìzhǎng 不过 bùguò 三厘米 sānlímǐ

    - Con cá dài không quá ba cm.

  • - 最快 zuìkuài 不过 bùguò 两天 liǎngtiān jiù dào le

    - Anh ấy nhanh nhất không quá 2 ngày là đến rồi.

Mệnh đề 1, 不过 + Mệnh đề 2/ Cụm từ

不过 nối hai vế có quan hệ đối lập

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 这家 zhèjiā diàn 不过 bùguò 有点 yǒudiǎn guì

    - Tôi thích cửa hàng này, nhưng hơi đắt.

  • - 唱歌 chànggē 好听 hǎotīng 不过 bùguò 有点 yǒudiǎn 害羞 hàixiū

    - Cô ấy hát hay, nhưng hơi ngại ngùng.

So sánh, Phân biệt 不过 với từ khác

不过 vs 但是

Giải thích:

Giống:
- Liên từ "" và "" đều được dùng ở nửa sau của câu thể hiện ý nghĩa chuyển ngoặt.
Khác:
- "" chỉ thể hiện sự chuyển ngoặt nhẹ nhàng, không có mức độ lớn như "", "" thường được dùng nhiều trong văn nói, "" không có giới hạn này
- "" còn có thể sử dụng phía sau tính từ song âm tiết hoặc cụm tính từ, thể hiện mức độ rất cao, "" không có cách sử dụng này
- "" còn là phó từ, chỉ rõ phạm vi, có ý nghĩa "", còn có ý nghĩa là không làm lớn chuyện, làm cho mức độ của sự việc nhỏ lại, "" không có cách sử dụng này.

无非 vs 不过

Giải thích:

- "" và trạng từ "" đồng nghĩa với nhau, và cả hai đều có nghĩa là nói những điều nhỏ nhặt và nhẹ nhàng.
- "" thường được sử dụng cùng với "", "" không có giới hạn như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不过

  • - 不过 bùguò shì 孩子 háizi ěr

    - Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 不过 bùguò shì zài 欲盖弥彰 yùgàimízhāng

    - Anh ấy giấu đầu hở đuôi.

  • - jiào 丹尼 dānní · 琼斯 qióngsī 不过 bùguò 我用 wǒyòng 教名 jiàomíng de 略称 lüèchēng dān

    - Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • - 几次三番 jǐcìsānfān quàn 还是 háishì 过来 guòlái

    - tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.

  • - 有过之无不及 yǒuguòzhīwúbùjí

    - chỉ có hơn chứ không kém

  • - 不过 bùguò 后来 hòulái yǒu le 爱因斯坦 àiyīnsītǎn

    - Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện

  • - 不过 bùguò 东非 dōngfēi de 斯瓦希里 sīwǎxīlǐ rén

    - Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi

  • - 真正 zhēnzhèng 爱过 àiguò de rén 可能 kěnéng 没尝过 méichángguò 吃醋 chīcù de 滋味 zīwèi

    - Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.

  • - 路上 lùshàng yǒu 障碍物 zhàngàiwù 拦挡 lándǎng 车辆 chēliàng 过不去 guòbùqù

    - có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.

  • - 没有 méiyǒu 斗鸡眼 dòujīyǎn 不过 bùguò de 行动 xíngdòng 却是 quèshì 愚昧 yúmèi de

    - Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc

  • - 行人 xíngrén 川流不息 chuānliúbùxī 走过 zǒuguò

    - Dòng người tấp nập qua lại.

  • - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 穿过 chuānguò 广场 guǎngchǎng

    - Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.

  • - 不过 bùguò gěi 安吉尔 ānjíěr 那枚 nàméi shì

    - Nhưng người tôi tặng Angel là

  • - 镇上 zhènshàng 拢共 lǒnggòng 不过 bùguò 三百户 sānbǎihù 人家 rénjiā

    - thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.

  • - 庞培 pángpéi 什么 shénme 时候 shíhou 考虑 kǎolǜ 过能 guònéng 不能 bùnéng

    - Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?

  • - 不想 bùxiǎng guò zhe 贫穷 pínqióng de 日子 rìzi

    - Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不过

Hình ảnh minh họa cho từ 不过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao