于是 yúshì

Từ hán việt: 【ư thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "于是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ư thị). Ý nghĩa là: thế là; thế nên; do vậy; vì vậy; nên là. Ví dụ : - 。 Gió lặng nên cánh diều rơi rồi.. - 。 Vì trời đã tối nên chúng tôi quyết định về nhà.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 于是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 于是 khi là Liên từ

thế là; thế nên; do vậy; vì vậy; nên là

表示后一事紧接着前一事,后一事往往是由前一事引起的

Ví dụ:
  • - 风停了 fēngtíngle 于是 yúshì 风筝 fēngzhēng diào le

    - Gió lặng nên cánh diều rơi rồi.

  • - 天黑 tiānhēi le 于是 yúshì 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Vì trời đã tối nên chúng tôi quyết định về nhà.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 于是

Mệnh đề , 于是 + Chủ ngữ + (就/ 才 )+ Động từ

(mệnh đề nêu nguyên nhân), do đó/ nên là/ vậy nên như thế nào...

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá lái le 于是 yúshì 我们 wǒmen jiù 溜走 liūzǒu le

    - Cảnh sát tới rồi, nên là cùng tôi rời đi.

  • - 车子 chēzi huài le 于是 yúshì 司机 sījī jiù jiào 救援 jiùyuán

    - Xe bị hỏng nên là tài xế đã gọi cứu hộ.

Mệnh đề, 于是 + 就 + Động từ +...

..., do đó/ nên làm gì

Ví dụ:
  • - 太累 tàilèi le 于是 yúshì jiù tǎng xià 休息 xiūxī le

    - Anh ấy mệt quá nên nằm xuống nghỉ.

  • - 弟弟 dìdì 饿 è le 于是 yúshì jiù zhǎo 东西 dōngxī chī

    - Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.

  • - 爷爷 yéye 舒服 shūfú 于是 yúshì jiù kàn 医生 yīshēng

    - Ông nội cảm thấy không khỏe nên đã đi khám bác sĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 于是 với từ khác

因此 vs 于是

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là liên từ, có thể được dùng trong cấu trúc "mệnh đề A,/ mệnh đề B" để diễn tả do A dẫn đến B.
Khác:
- "" nhấn mạnh A xảy ra trước và B xảy ra sau, còn "" nhấn mạnh A là nguyên nhân và B là kết quả.

于是 vs 所以

Giải thích:

- "" dùng trong phân câu sau, dẫn ra sự việc xảy ra ngay sau đó.
"" dùng trong phân câu sau, dẫn ra kết quả, phân câu trước thường có "" hoặc "".
- "" dẫn ra nguyên nhân, có thể dùng trong kết cấu "..。。".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于是

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 弟弟 dìdì 饿 è le 于是 yúshì jiù zhǎo 东西 dōngxī chī

    - Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.

  • - 生命 shēngmìng 不是 búshì 臣服于 chénfúyú 命运 mìngyùn

    - Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.

  • - 诚信 chéngxìn shì 取信于人 qǔxìnyúrén de 基础 jīchǔ

    - Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.

  • - 川剧 chuānjù 顾名思义 gùmíngsīyì 就是 jiùshì 流行 liúxíng 四川 sìchuān de 地方戏 dìfāngxì

    - Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.

  • - 姥爷 lǎoye duì 邻居 línjū hěn 热心 rèxīn 总是 zǒngshì 乐于助人 lèyúzhùrén

    - ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.

  • - 徒弟 túdì néng 青出于蓝 qīngchūyúlán 正是 zhèngshì 老师 lǎoshī 最大 zuìdà de 安慰 ānwèi

    - Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.

  • - dōu shì 关于 guānyú 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 凶杀案 xiōngshāàn 审判 shěnpàn de

    - Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.

  • - rén 对于 duìyú 自然界 zìránjiè 不是 búshì 无能为力 wúnéngwéilì de

    - đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 没有 méiyǒu 线索 xiànsuǒ 难于 nányú 侦破 zhēnpò de 案件 ànjiàn

    - vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.

  • - 即使 jíshǐ shì 包吃包住 bāochībāozhù 工资 gōngzī 不能 bùnéng 低于 dīyú 最低工资 zuìdīgōngzī 标准 biāozhǔn

    - Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.

  • - 甚至于 shènzhìyú 去年 qùnián de 巴黎 bālí 之旅 zhīlǚ dōu 不是 búshì de 决定 juédìng

    - Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.

  • - wèn de bìng shì 出于 chūyú 关心 guānxīn 并非 bìngfēi 干涉 gānshè de 隐私 yǐnsī 别误会 biéwùhuì

    - Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.

  • - 风停了 fēngtíngle 于是 yúshì 风筝 fēngzhēng diào le

    - Gió lặng nên cánh diều rơi rồi.

  • - 纵使 zòngshǐ 大众 dàzhòng céng 偏向 piānxiàng 正途 zhèngtú 也罢 yěbà 总是 zǒngshì 出于 chūyú 错误 cuòwù de 原因 yuányīn

    - Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.

  • - 楚霸王 chǔbàwáng 项羽 xiàngyǔ 战败 zhànbài 自刎 zìwěn 乌江 wūjiāng dàn 世人 shìrén 还是 háishì chēng wèi 盖世英雄 gàishìyīngxióng

    - Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.

  • - 那样 nàyàng zuò shì 出于 chūyú 吃醋 chīcù

    - Anh ấy làm điều đó vì ghen.

  • - 妒忌 dùjì shì 无用 wúyòng de 模仿 mófǎng 他人 tārén 无异于 wúyìyú 自杀 zìshā

    - Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.

  • - 经过 jīngguò 几次 jǐcì 失败 shībài 终于 zhōngyú 夺得 duóde 首奖 shǒujiǎng 真是 zhēnshi 好事多磨 hǎoshìduōmó a

    - Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.

  • - shuō le 不办 bùbàn hái 不是 búshì 等于零 děngyúlíng

    - nói mà không làm, thì cũng vô ích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 于是

Hình ảnh minh họa cho từ 于是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 于是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao