Đọc nhanh: 于是 (ư thị). Ý nghĩa là: thế là; thế nên; do vậy; vì vậy; nên là. Ví dụ : - 风停了,于是风筝掉了。 Gió lặng nên cánh diều rơi rồi.. - 天黑了,于是我们决定回家。 Vì trời đã tối nên chúng tôi quyết định về nhà.
Ý nghĩa của 于是 khi là Liên từ
✪ thế là; thế nên; do vậy; vì vậy; nên là
表示后一事紧接着前一事,后一事往往是由前一事引起的
- 风停了 , 于是 风筝 掉 了
- Gió lặng nên cánh diều rơi rồi.
- 天黑 了 , 于是 我们 决定 回家
- Vì trời đã tối nên chúng tôi quyết định về nhà.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 于是
✪ Mệnh đề , 于是 + Chủ ngữ + (就/ 才 )+ Động từ
(mệnh đề nêu nguyên nhân), do đó/ nên là/ vậy nên như thế nào...
- 警察 来 了 , 于是 我们 就 溜走 了
- Cảnh sát tới rồi, nên là cùng tôi rời đi.
- 车子 坏 了 , 于是 司机 就 叫 救援
- Xe bị hỏng nên là tài xế đã gọi cứu hộ.
✪ Mệnh đề, 于是 + 就 + Động từ +...
..., do đó/ nên làm gì
- 他 太累 了 , 于是 就 躺 下 休息 了
- Anh ấy mệt quá nên nằm xuống nghỉ.
- 弟弟 饿 了 , 于是 就 找 东西 吃
- Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.
- 爷爷 不 舒服 , 于是 就 去 看 医生
- Ông nội cảm thấy không khỏe nên đã đi khám bác sĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 于是 với từ khác
✪ 因此 vs 于是
Giống:
- "于是" và "因此" đều là liên từ, có thể được dùng trong cấu trúc "mệnh đề A,于是/因此 mệnh đề B" để diễn tả do A dẫn đến B.
Khác:
- "于是" nhấn mạnh A xảy ra trước và B xảy ra sau, còn "因此" nhấn mạnh A là nguyên nhân và B là kết quả.
✪ 于是 vs 所以
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于是
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 弟弟 饿 了 , 于是 就 找 东西 吃
- Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 姥爷 对 邻居 也 很 热心 , 他 总是 乐于助人
- ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 甚至于 去年 的 巴黎 之旅 都 不是 我 的 决定
- Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 风停了 , 于是 风筝 掉 了
- Gió lặng nên cánh diều rơi rồi.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 他 那样 做 是 出于 吃醋
- Anh ấy làm điều đó vì ghen.
- 妒忌 是 无用 的 , 模仿 他人 无异于 自杀
- Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 说 了 不办 , 还 不是 等于零
- nói mà không làm, thì cũng vô ích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 于是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 于是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
是›