Đọc nhanh: 不但 (bất đãn). Ý nghĩa là: không chỉ; không những; chẳng những. Ví dụ : - 她不但漂亮,而且聪明。 Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn thông minh.. - 他不但努力,还很有才。 Anh ấy không những chăm chỉ mà còn rất tài năng.
Ý nghĩa của 不但 khi là Liên từ
✪ không chỉ; không những; chẳng những
用在表示递进的复句的上半句里, 下半句里通常有连词''而且、并且''或副词''也、还''等相呼应
- 她 不但 漂亮 , 而且 聪明
- Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn thông minh.
- 他 不但 努力 , 还 很 有 才
- Anh ấy không những chăm chỉ mà còn rất tài năng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不但
✪ Chủ ngữ + 不但…而且/还/也…
không những/ không chỉ.....mà còn.....
- 我 不但 会 英语 , 还会 法语
- Tôi không chỉ biết tiếng Anh mà còn biết tiếng Pháp.
- 他 不但 喜欢 读书 , 也 喜欢 写作
- Anh ấy không những thích đọc sách mà còn thích viết lách.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 不但+ Chủ ngữ 1…,而且+ Chủ ngữ 2…
khi không cùng chủ ngữ thì “不但” đứng trước Chủ ngữ 1
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不但 我 去 , 而且 他 也 去
- Không chỉ tôi đi, mà anh ấy cũng đi.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 不但+ Chủ ngữ 1…,Chủ ngữ 2 + 也…
không chỉ Chủ ngữ 1.... , mà Chủ ngữ 2 cũng....
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
✪ Chủ ngữ +不但+不/没…反而/反倒…
ai đó không những không.....mà còn/ ngược lại/ trái lại....
- 他 不但 没生气 , 反而 笑 了
- Anh ấy không những không giận, mà còn cười.
- 她 不但 没哭 , 反倒 笑 了
- Cô ấy không những không khóc, mà còn cười.
- 我们 不但 没 失败 , 反而 成功 了
- Chúng tôi không những không thất bại, mà còn thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 不但 với từ khác
✪ 不但 vs 不仅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不但
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 我 劝 他 , 但 他 不 听
- Tôi khuyên nó nhưng nó không nghe.
- 我 劝 他 , 但是 他 不 听
- Tôi đã khuyên anh ấy nhưng anh ấy không nghe.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 虽然 他 对 我 好 , 但是 我 不 爱 他
- Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 这家 咖啡店 尽管 不 大 , 但是 很 安静
- Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.
- 我 不但 会 英语 , 还会 法语
- Tôi không chỉ biết tiếng Anh mà còn biết tiếng Pháp.
- 这关 难过 但 他 不 放弃
- Cửa ải này khó, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 但 那 不是 斯坦顿 干 的
- Nhưng Stanton đã không làm điều đó.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不但
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不但 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
但›