伏念 fú niàn

Từ hán việt: 【phục niệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伏念" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục niệm). Ý nghĩa là: Lui về tự kiểm điểm; xét mình. ◇Đông Phương Sóc : Phục niệm tư quá hề; vô khả cải giả ; (Thất gián ; Sơ phóng ). Kính từ thường dùng trong thư từ đối với bậc tôn giả. ☆Tương tự: phục duy . ◇Hàn Dũ : Phục niệm kim hữu nhân nhân tại thượng vị; nhược bất vãng cáo chi nhi toại hành; thị quả ư tự khí; nhi bất dĩ cổ chi quân tử chi đạo đãi ngô tướng dã ; ; ; (Thượng tể tướng thư ). Xin bậc trên thể sát hạ tình (kính từ)..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伏念 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 伏念 khi là Động từ

Lui về tự kiểm điểm; xét mình. ◇Đông Phương Sóc 東方朔: Phục niệm tư quá hề; vô khả cải giả 伏念思過兮; 無可改者 (Thất gián 七諫; Sơ phóng 初放). Kính từ thường dùng trong thư từ đối với bậc tôn giả. ☆Tương tự: phục duy 伏惟. ◇Hàn Dũ 韓愈: Phục niệm kim hữu nhân nhân tại thượng vị; nhược bất vãng cáo chi nhi toại hành; thị quả ư tự khí; nhi bất dĩ cổ chi quân tử chi đạo đãi ngô tướng dã 伏念今有仁人在上位; 若不往告之而遂行; 是果於自棄; 而不以古之君子之道待吾相也 (Thượng tể tướng thư 上宰相書). Xin bậc trên thể sát hạ tình (kính từ).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏念

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 肯定 kěndìng niàn wán

    - Chắc chắn đọc không xong!

  • - jiù xiàng 斯拉 sīlā shì 一样 yīyàng

    - Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 吃斋念佛 chīzhāiniànfó

    - ăn chay niệm Phật.

  • - lǎo 人们 rénmen 一起 yìqǐ 念佛 niànfó

    - Những người già tụ họp lại niệm Phật.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 奶奶 nǎinai 没念 méiniàn 过书 guòshū

    - Bà chưa từng đọc sách.

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 调皮 tiáopí de 念头 niàntou

    - Ý nghĩ tinh nghịch.

  • - 沉痛 chéntòng 悼念 dàoniàn

    - vô cùng thương tiếc

  • - 悼念 dàoniàn 亡友 wángyǒu

    - thương nhớ bạn quá cố

  • - 我们 wǒmen 悼念 dàoniàn 已逝 yǐshì de 朋友 péngyou

    - Chúng tôi tưởng niệm người bạn đã qua đời.

  • - měi 四时 sìshí 伏腊 fúlà zhōu 主帅 zhǔshuài zhū 亲戚 qīnqī 行家 hángjiā 人之礼 rénzhīlǐ 称觞 chēngshāng 上寿 shàngshòu

    - Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”

  • - 浮荣 fúróng 不足 bùzú niàn

    - Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.

  • - 思潮起伏 sīcháoqǐfú

    - khơi dậy tâm tư.

  • - 伏击 fújī

    - đánh phục kích

  • - 深切 shēnqiè 思念 sīniàn de 家乡 jiāxiāng

    - Tôi da diết nhớ quê hương của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伏念

Hình ảnh minh họa cho từ 伏念

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伏念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bặc , Phu , Phúc , Phục
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao