Đọc nhanh: 市场营销观念 (thị trường doanh tiêu quan niệm). Ý nghĩa là: Hướng đi của các ý tưởng; kịch bản marketing (Marketing concept).
Ý nghĩa của 市场营销观念 khi là Danh từ
✪ Hướng đi của các ý tưởng; kịch bản marketing (Marketing concept)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场营销观念
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 营销 皮革制品
- Tiếp thị sản phẩm từ da.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- 我们 参观 了 军营
- Chúng tôi đã tham quan doanh trại quân đội.
- 市场 概观
- tình hình chung của thị trường.
- 对 市场 进行 宏观调控
- điều tiết thị trường vĩ mô.
- 客户 为本 , 市场 为源 的 经营 理念
- triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.
- 销售 经理 想 在 远东 开辟 新 市场
- Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.
- 质检 部门 抽查 了 市场 上 销售 的 饮料
- Bộ phận kiểm tra chất lượng đã kiểm tra tại chỗ các loại nước giải khát bán trên thị trường.
- 我 对 市场营销 很 在 行
- Tôi khá giỏi trong lĩnh vực tiếp thị.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 通过 网络营销 扩大 市场
- Mở rộng thị trường thông qua tiếp thị trực tuyến.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 他 的 产品 在 市场 上 畅销
- Sản phẩm của anh ấy bán chạy trên thị trường.
- 他 负责 推销 新 产品 给 客户 , 为 公司 赢得 更 多 市场份额
- Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.
- 她 经常 推销 公司 的 服务 到 国外市场
- Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.
- 市场 销售 情况 的 信息 不断 反馈 到 工厂
- thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.
- 这个 观念 已经 没有 市场 了
- Quan niệm này đã không còn sức ảnh hưởng nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 市场营销观念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市场营销观念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
市›
念›
营›
观›
销›