Đọc nhanh: 事后 (sự hậu). Ý nghĩa là: sau; sau đó; sau khi sự việc xảy ra, xong việc. Ví dụ : - 那件事后他终于省悟过来了。 Sau khi trải qua chuyện đó, anh ta đã tỉnh ngộ ra rồi.. - 你以为塞缪尔出事后我很好 Bạn nghĩ rằng bằng cách nào đó tôi vẫn ổn sau samuel. - 咱们把话说在头里,不要事后翻悔。 chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
✪ sau; sau đó; sau khi sự việc xảy ra, xong việc
事情发生以后,也指事情处理、了结以后
- 那件事 后 他 终于 省悟 过来 了
- Sau khi trải qua chuyện đó, anh ta đã tỉnh ngộ ra rồi.
- 你 以为 塞缪尔 出 事后 我 很 好
- Bạn nghĩ rằng bằng cách nào đó tôi vẫn ổn sau samuel
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 当时 不 清楚 , 事后 才 知道
- Lúc đó không rõ, sau này mới biết.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事后
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 料理 后事
- lo việc hậu sự
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 这件 事 之后 再 讨论 , 如何 ?
- Chuyện này thảo luận sau nhé, thế nào?
- 他 跌倒 后 不省人事
- Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.
- 足球队 输球 后 球迷 们 在 街上 聚众闹事
- Sau khi đội bóng thua trận, các CĐV tụ tập trên đường phố gây rối.
- 准备后事
- chuẩn bị hậu sự
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 这次 事故 后果严重
- Hậu quả tai nạn này rất nghiêm trọng.
- 这件 事 幕后 有人 指使
- việc này có người xúi giục sau lưng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
后›