Đọc nhanh: 预先 (dự tiên). Ý nghĩa là: trước; sớm; sẵn; sẵn sàng. Ví dụ : - 我们需要预先准备。 Chúng ta cần chuẩn bị trước.. - 你要预先做好计划。 Bạn cần lập kế hoạch trước.. - 你必须预先申请许可。 Bạn phải xin phép trước.
Ý nghĩa của 预先 khi là Phó từ
✪ trước; sớm; sẵn; sẵn sàng
在事情发生或进行之前
- 我们 需要 预先 准备
- Chúng ta cần chuẩn bị trước.
- 你 要 预先 做好 计划
- Bạn cần lập kế hoạch trước.
- 你 必须 预先 申请 许可
- Bạn phải xin phép trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 预先 với từ khác
✪ 事先 vs 预先
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预先
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 新书 预告
- giới thiệu sách mới
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 活动 按 预先 的 规程
- Hoạt động theo quy trình trước đó.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 你 必须 预先 申请 许可
- Bạn phải xin phép trước.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
- 学生 要 先念 一年 预科 然 後 才能 开始 攻读 学位 课程
- Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.
- 我们 需要 预先 准备
- Chúng ta cần chuẩn bị trước.
- 没 人 事先 预料到 这 事
- Không ai lường trước được điều này.
- 我先 预习 一下 生词 才 上课
- Tôi chuẩn bị trước một ít từ mới rồi mới đi học.
- 你 要 预先 做好 计划
- Bạn cần lập kế hoạch trước.
- 老师 让 我们 预先 看新课
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi xem trước bài học mới.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预先
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
预›