Đọc nhanh: 办后事 (biện hậu sự). Ý nghĩa là: lo hậu sự; lo việc tang ma; giải quyết những chuyện sau khi bị thất bại; thu dọn chiến trường. 办丧事;办理失败之后的事.
Ý nghĩa của 办后事 khi là Động từ
✪ lo hậu sự; lo việc tang ma; giải quyết những chuyện sau khi bị thất bại; thu dọn chiến trường. 办丧事;办理失败之后的事
办丧事; 办理失败之后的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办后事
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 料理 后事
- lo việc hậu sự
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 此事 办得 挺 妥 的
- Việc này được xử lý khá ổn thỏa.
- 这些 事 他 都 办 妥贴 了
- Những chuyện này anh ấy đều giải quyết ổn thỏa rồi.
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 办事 稳健
- giải quyết công việc thận trọng vững chắc
- 办事 稳当
- giải quyết công việc thoả đáng
- 他 办事 很 把 稳
- anh ta làm việc chắc chắn lắm.
- 请 按照 大家 的 意见 办事
- Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 办后事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办后事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
办›
后›