Đọc nhanh: 事迹 (sự tích). Ý nghĩa là: sự tích; câu chuyện, tích truyện. Ví dụ : - 生平事迹。 câu chuyện cuộc đời.. - 英雄事迹。 sự tích anh hùng.. - 模范事迹。 sự tích gương mẫu.
Ý nghĩa của 事迹 khi là Danh từ
✪ sự tích; câu chuyện
个人或集体过去做过的比较重要的事情
- 生平事迹
- câu chuyện cuộc đời.
- 英雄事迹
- sự tích anh hùng.
- 模范 事迹
- sự tích gương mẫu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tích truyện
诗文里引用的古书中的故事或词句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事迹
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 英勇 事迹 被 赞扬
- Hành động anh dũng được ca ngợi.
- 我 对 这件 事 了无痕迹
- Tôi hoàn toàn không biết gì về việc này.
- 他 对 这件 事 了无痕迹
- Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.
- 报纸 称颂 了 他们 的 英雄事迹
- Báo chí ca ngợi hành động anh hùng của họ.
- 英雄事迹
- sự tích anh hùng.
- 生平事迹
- câu chuyện cuộc đời.
- 模范 事迹
- sự tích gương mẫu.
- 这些 就是 戳穿 他们 所谓 的 经济 奇迹 的 事实
- Đây là những sự thật đã vạch trần cái gọi là phép màu kinh tế của họ.
- 英雄事迹 令人 传颂
- Các hành động của anh hùng được mọi người truyền tụng.
- 他 的 英雄事迹 让 人 感动
- Thành tích anh hùng của anh ấy làm người ta cảm động.
- 全村人 传颂 着 他 英雄 救人 的 事迹
- mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.
- 王杰 舍己救人 的 事迹 在 当地 传为佳话
- Hành động xả thân cứu người của Wang Jie được lan truyền như một câu chuyện hay trong địa phương.
- 他 舍已救人 的 英雄事迹 很快 地 传扬 开 了
- câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.
- 登载 了 一篇 关于 他 的 模范 事迹 的 专访
- đăng bài phỏng vấn đặc biệt viết về sự gương mẫu của anh ấy.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
迹›