Đọc nhanh: 善后 (thiện hậu). Ý nghĩa là: giải quyết tốt hậu quả; khắc phục hậu quả (thu xếp thoả đáng khi xảy ra việc không may); thiện hậu. Ví dụ : - 处理善后问题。 xử lí tốt những vấn đề còn lại.
Ý nghĩa của 善后 khi là Động từ
✪ giải quyết tốt hậu quả; khắc phục hậu quả (thu xếp thoả đáng khi xảy ra việc không may); thiện hậu
妥善地料理和解决事件发生以后遗留的问题
- 处理 善后 问题
- xử lí tốt những vấn đề còn lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善后
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 走后门
- đi cửa hậu
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 松柏 后 凋
- tùng bách tàn héo sau hết
- 格家 兄妹 很 友善
- Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 处理 善后 问题
- xử lí tốt những vấn đề còn lại.
- 他们 正在 料理 善后工作
- Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
善›