Đọc nhanh: 事后诸葛亮 (sự hậu chư cát lượng). Ý nghĩa là: Thiên lệch nhận thức muộn; nhận thức muộn màng là 20-20.
Ý nghĩa của 事后诸葛亮 khi là Danh từ
✪ Thiên lệch nhận thức muộn; nhận thức muộn màng là 20-20
a genius in retrospect (idiom); hindsight is 20-20
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事后诸葛亮
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 诸葛亮 舌战群儒
- Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 诸事 丛集
- nhiều việc dồn lại.
- 诸事 猬 集
- trăm việc bộn bề
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 这件 事 之后 再 讨论 , 如何 ?
- Chuyện này thảo luận sau nhé, thế nào?
- 他 跌倒 后 不省人事
- Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.
- 孔明 是 诸葛亮 的 字
- Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng.
- 孔明 是 诸葛亮 的 号
- Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng.
- 《 出师表 》 表达 了 诸葛亮 的 忠诚
- "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.
- 诸葛亮 , 曹操 是 中国 众所周知 的 人物
- Gia Cát Lượng và Tào Tháo là những nhân vật mà ở Trung Quốc ai ai cũng biết
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 《 三国志 》 上 有 诸葛亮 的 传
- trong truyện Tam Quốc Chí có Gia Cát Lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事后诸葛亮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事后诸葛亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
亮›
后›
葛›
诸›