Đọc nhanh: 事后聪明 (sự hậu thông minh). Ý nghĩa là: khôn ngoan sau sự kiện (thành ngữ); với nhận thức muộn màng, người ta nên dự đoán nó.
Ý nghĩa của 事后聪明 khi là Thành ngữ
✪ khôn ngoan sau sự kiện (thành ngữ); với nhận thức muộn màng, người ta nên dự đoán nó
wise after the event (idiom); with hindsight, one should have predicted it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事后聪明
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 妹妹
- Tôi có một người em gái thông minh.
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 晟 家 孩子 聪明 可爱
- Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.
- 我 羡慕 聪明 的 人
- Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 料理 后事
- lo việc hậu sự
- 剖明 事理
- phân tích rõ lí lẽ.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 泰国 大象 很 聪明
- Voi Thái rất thông minh.
- 明人不做暗事
- người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 他们 家 的 男 聪明 又 懂事
- Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.
- 纵使 你 再 聪明 , 不 努力 也 难以 成事
- cho dù anh có thông minh, không cố gắng cũng khó mà thành công.
- 小明 躺 好 以后 妈妈 开始 给 他 讲故事
- Sau khi Tiểu Minh nằm xuống, mẹ cậu bắt đầu kể chuyện cho cậu nghe.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事后聪明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事后聪明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
后›
明›
聪›