事前 shìqián

Từ hán việt: 【sự tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "事前" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sự tiền). Ý nghĩa là: trước đó; trước khi xảy ra sự việc. Ví dụ : - 。 trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.. - 。 việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.. - 。 phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 事前 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 事前 khi là Danh từ

trước đó; trước khi xảy ra sự việc

事情发生以前,也指事情处理、了结以前

Ví dụ:
  • - 事前 shìqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi 以免 yǐmiǎn 临时 línshí 忙乱 mángluàn

    - trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.

  • - 事前 shìqián yào 三思 sānsī 免得 miǎnde 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

  • - 事前 shìqián yào 慎重考虑 shènzhòngkǎolǜ 免得 miǎnde 发生 fāshēng 问题 wèntí shí méi 抓挠 zhuānao

    - phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.

  • - 事前 shìqián méi zuò 准备 zhǔnbèi 当时 dāngshí hěn jiǒng

    - tôi không chuẩn bị trước nên lúc ấy rất lúng túng.

  • - 事前 shìqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi jiù 不致 bùzhì 临时 línshí 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn le

    - chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事前

  • - 前事不忘 qiánshìbùwàng 后事之师 hòushìzhīshī

    - Lấy việc trước làm gương.

  • - yǒu le 丧事 sāngshì zàng 具要 jùyào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi hǎo

    - Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.

  • - 上次 shàngcì chī 蛋挞 dàntà jiān duī shì 很久以前 hěnjiǔyǐqián de shì

    - Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.

  • - 事前 shìqián yào 三思 sānsī 免得 miǎnde 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

  • - 以前 yǐqián de 事全 shìquán gěi 抖搂 dǒulōu 出来 chūlái

    - vạch trần mọi chuyện trước đây.

  • - 爷爷 yéye ài 讲述 jiǎngshù 从前 cóngqián shì

    - Ông tôi thích kể những chuyện ngày xưa.

  • - 事前 shìqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi jiù 不致 bùzhì 临时 línshí 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn le

    - chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng

  • - 前朝 qiáncháo 遗事 yíshì

    - sự tích còn lưu lại của triều đại trước.

  • - 事前 shìqián méi zuò 准备 zhǔnbèi 当时 dāngshí hěn jiǒng

    - tôi không chuẩn bị trước nên lúc ấy rất lúng túng.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing yǒu 前例 qiánlì 可援 kěyuán 不算 bùsuàn 咱们 zánmen 独创 dúchuàng

    - sự việc như thế này đã có tiền lệ sẵn, không thể nói là chúng ta sáng tạo nên.

  • - zài 事实 shìshí 面前 miànqián 终于 zhōngyú 理屈词穷 lǐqūcíqióng le

    - Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí

  • - 事前 shìqián yào 慎重考虑 shènzhòngkǎolǜ 免得 miǎnde 发生 fāshēng 问题 wèntí shí méi 抓挠 zhuānao

    - phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.

  • - 新学期 xīnxuéqī 开学 kāixué qián 一直 yìzhí 无所事事 wúsuǒshìshì

    - Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.

  • - 之前 zhīqián zuò 房地产 fángdìchǎn 行业 hángyè 现在 xiànzài 从事 cóngshì 教育 jiàoyù 行业 hángyè

    - Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục

  • - 我们 wǒmen 革命 gémìng de 前辈 qiánbèi suǒ 念念不忘 niànniànbùwàng de shì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 事业 shìyè ér 不是 búshì 个人 gèrén de 得失 déshī

    - các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.

  • - 批评 pīpíng 以前 yǐqián de 同事 tóngshì 并非 bìngfēi chū 气愤 qìfèn 而是 érshì wèi 惋惜 wǎnxī

    - Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.

  • - yǒu de 祸事 huòshì xiàng de 汽车 qìchē 被盗 bèidào 之类 zhīlèi 以前 yǐqián 从未 cóngwèi 发生 fāshēng guò

    - Một số sự cố như việc chiếc xe hơi của cô ấy bị đánh cắp chưa bao giờ xảy ra trước đây.

  • - 从前 cóngqián de 故事 gùshì hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện ngày xưa rất thú vị.

  • - 妈妈 māma 出国 chūguó 之前 zhīqián 嘱托 zhǔtuō 舅舅 jiùjiu 照应 zhàoyìng 家事 jiāshì

    - trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình.

  • - 此类 cǐlèi 事件 shìjiàn 十年 shínián qián 容许 róngxǔ yǒu zhī

    - những sự kiện loại này, mười năm trước có lẽ có đấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 事前

Hình ảnh minh họa cho từ 事前

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao