Đọc nhanh: 事先 (sự tiên). Ý nghĩa là: trước đó; trước khi xảy ra; trước hết; trước tiên. Ví dụ : - 事先收拾好行李,免得临上车着忙。 hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.. - 事先准备好, 省得临时着急。 Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.. - 没人事先预料到这事。 Không ai lường trước được điều này.
Ý nghĩa của 事先 khi là Phó từ
✪ trước đó; trước khi xảy ra; trước hết; trước tiên
事前
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 没 人 事先 预料到 这 事
- Không ai lường trước được điều này.
- 如果 有 什么 变化 , 你 最好 事先 给 我 透个 信儿
- nếu như có thay đổi gì, tốt nhất anh nên báo tin cho tôi.
- 这件 事先 别 漏出 风去
- việc này, trước tiên đừng để lộ tin ra bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 事先 với từ khác
✪ 事先 vs 预先
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事先
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
- 继承 革命 先辈 的 事业
- kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。
- 我们 先 处理 急事
- Chúng ta xử lý việc gấp trước.
- 她 要求 赔款 遭到 拒绝 原因 是 她 事先 没有 交纳 保险费
- Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 择偶 标准 不 应当 事先 确定
- Các tiêu chuẩn lựa chọn bạn đời không nên được xác định trước.
- 这件 事先 别 漏出 风去
- việc này, trước tiên đừng để lộ tin ra bên ngoài.
- 这件 事 你 先 去 调查 一下 , 不 忙 表态
- chuyện này anh đi điều tra một chút, đừng vội tỏ thái độ.
- 这件 事先 别 捅 出去
- Chuyện này trước hết đừng vạch trần ra ngoài.
- 我门 两人 的 见解 一致 这 完全 是 偶合 , 事先 并 没有 商量 过
- sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 我 原先 不 知道 这件 事
- Trước đây tôi không biết chuyện này.
- 凡 事先 做好 准备
- Tất cả mọi việc trước hết phải chuẩn bị tốt.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 誉 先生 是 我们 的 新 同事
- Ông Dự là đồng nghiệp mới của chúng tôi.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事先
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
先›