后事 hòu shì

Từ hán việt: 【hậu sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "后事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu sự). Ý nghĩa là: việc về sau; hồi sau; sự việc về sau; câu chuyện về sau, việc tang; việc ma chay; hậu sự; việc hậu sự. Ví dụ : - 。 muốn biết việc sau thế nào, hãy xem hồi sau sẽ rõ.. - chuẩn bị hậu sự. - lo việc hậu sự

Xem ý nghĩa và ví dụ của 后事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 后事 khi là Danh từ

việc về sau; hồi sau; sự việc về sau; câu chuyện về sau

以后的事情

Ví dụ:
  • - 欲知 yùzhī 后事 hòushì 如何 rúhé qiě tīng 下回分解 xiàhuífēnjiě

    - muốn biết việc sau thế nào, hãy xem hồi sau sẽ rõ.

việc tang; việc ma chay; hậu sự; việc hậu sự

指丧事

Ví dụ:
  • - 准备后事 zhǔnbèihòushì

    - chuẩn bị hậu sự

  • - 料理 liàolǐ 后事 hòushì

    - lo việc hậu sự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后事

  • - xiān 办公 bàngōng shì 后办 hòubàn 私事 sīshì

    - làm việc chung trước, làm việc riêng sau.

  • - 前事不忘 qiánshìbùwàng 后事之师 hòushìzhīshī

    - Lấy việc trước làm gương.

  • - 料理 liàolǐ 后事 hòushì

    - lo việc hậu sự

  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

  • - 事已如此 shìyǐrúcǐ 后悔 hòuhuǐ shì 枉然 wǎngrán

    - sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.

  • - 事到如今 shìdàorújīn 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.

  • - 事前 shìqián yào 三思 sānsī 免得 miǎnde 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

  • - 咱们 zánmen huà shuō zài 头里 tóulǐ 不要 búyào 事后 shìhòu 翻悔 fānhuǐ

    - chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.

  • - 九一八事变 jiǔyībāshìbiàn hòu 许多 xǔduō 青年 qīngnián dōu 参加 cānjiā le 抗日救国 kàngrìjiùguó 运动 yùndòng

    - sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.

  • - 经他 jīngtā 解释 jiěshì 之后 zhīhòu cái 明白 míngbai shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào

  • - 事谐 shìxié 之后 zhīhòu 即可 jíkě 动身 dòngshēn

    - Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.

  • - 这件 zhèjiàn shì 之后 zhīhòu zài 讨论 tǎolùn 如何 rúhé

    - Chuyện này thảo luận sau nhé, thế nào?

  • - 跌倒 diēdǎo hòu 不省人事 bùxǐngrénshì

    - Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.

  • - 足球队 zúqiúduì 输球 shūqiú hòu 球迷 qiúmí men zài 街上 jiēshàng 聚众闹事 jùzhòngnàoshì

    - Sau khi đội bóng thua trận, các CĐV tụ tập trên đường phố gây rối.

  • - 准备后事 zhǔnbèihòushì

    - chuẩn bị hậu sự

  • - 办事 bànshì 可丁可卯 kědīngkěmǎo 从不 cóngbù gěi rén 开后门 kāihòumén

    - anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.

  • - 如果 rúguǒ cóng 这里 zhèlǐ 开例 kāilì 以后 yǐhòu 事情 shìqing jiù 不好办 bùhǎobàn le

    - nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.

  • - 以后 yǐhòu de shì 以后 yǐhòu 再说 zàishuō 眼底下 yǎndǐxia de shì 要紧 yàojǐn

    - những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù 后果严重 hòuguǒyánzhòng

    - Hậu quả tai nạn này rất nghiêm trọng.

  • - 这件 zhèjiàn shì 幕后 mùhòu 有人 yǒurén 指使 zhǐshǐ

    - việc này có người xúi giục sau lưng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 后事

Hình ảnh minh họa cho từ 后事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao