Đọc nhanh: 冲突 (xung đột). Ý nghĩa là: xung đột; mâu thuẫn; va chạm; bất đồng; đụng chạm; công kích; tấn công, sự mâu thuẫn; sự xung đột. Ví dụ : - 武装冲突。 Xung đột vũ trang.. - 言语冲突。 Mâu thuẫn trong lời ăn tiếng nói.. - 文章的论点前后冲突。 Luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.
Ý nghĩa của 冲突 khi là Động từ
✪ xung đột; mâu thuẫn; va chạm; bất đồng; đụng chạm; công kích; tấn công
矛盾表面化,发生激烈争斗
- 武装冲突
- Xung đột vũ trang.
- 言语 冲突
- Mâu thuẫn trong lời ăn tiếng nói.
- 文章 的 论点 前后 冲突
- Luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 冲突 khi là Danh từ
✪ sự mâu thuẫn; sự xung đột
矛盾局面
- 这些 冲突 可能 会 发展 成 公开 的 战争
- Những xung đột này có thể phát triển thành chiến tranh công khai.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲突
- 查韦斯 总统 在 这里 存在 利益冲突
- Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.
- 那 就是 利害冲突
- Đó là xung đột lợi ích.
- 冲突 酿成 危机
- Xung đột gây thành khủng hoảng.
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 文章 的 论点 前后 冲突
- Luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.
- 言语 冲突
- Mâu thuẫn trong lời ăn tiếng nói.
- 新 的 冲突 使 和谈 蒙上 了 阴影
- xung đột mới đã phủ bóng đen lên buổi hoà đàm.
- 钱 在 许多 婚姻 中是 导致 冲突 的 一个 主要 原因
- Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.
- 暴力行为 会 导致 更大 冲突
- Hành vi bạo lực sẽ dẫn đến xung đột lớn hơn.
- 混乱 肇自 冲突
- Hỗn loạn do xung đột gây ra.
- 武装冲突
- Xung đột vũ trang.
- 故事 的 场面 展示 人物 的 冲突
- Tình huống trong câu chuyện thể hiện xung đột của các nhân vật.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 冲突 到 无法 调解 的 地步
- Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.
- 矛盾 酿 冲突 , 关系紧张
- Mâu thuẫn gây nên xung đột, quan hệ căng thẳng.
- 人际 冲突 需要 解决
- Xung đột giữa người với người cần phải được giải quyết.
- 公平 是 解决 冲突 的 关键所在
- Công bằng là chìa khóa để giải quyết xung đột.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 这些 冲突 可能 会 发展 成 公开 的 战争
- Những xung đột này có thể phát triển thành chiến tranh công khai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲突
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲突 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
突›
Tranh Luận, Biện Luận, Tranh Cãi
Cọ Xát
khập khiễng; khấp khểnh; lục đục; lủng củng; nhấp nhô (hàm răng trên dưới không khớp với nhau, ví với việc không thống nhất ý kiến)
tranh chấp; giằng co; tranh chấp giằng co
mâu thuẫn; chống đối; đối lập; chống lại; chọi lại
Mâu Thuẫn
Tranh Luận
Tranh Chấp, Giành Giật Nhau
Biện Luận, Tranh Luận
chọc thủng; phá vỡ
Mao Dun (1896-1981), tiểu thuyết gia Trung Quốc
đối chọi; xung khắc; va chạm; mâu thuẫn; trái nhau; ngược lạichơi đô-mi-nô
rối; quấn