Đọc nhanh: 论争 (luận tranh). Ý nghĩa là: luận chiến; tranh luận. Ví dụ : - 这次论争的焦点是文艺的提高和普及的问题。 chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.
Ý nghĩa của 论争 khi là Động từ
✪ luận chiến; tranh luận
论战
- 这次 论争 的 焦点 是 文艺 的 提高 和 普及 的 问题
- chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论争
- 大家 沸沸扬扬 地 争论 起来
- mọi người tranh cãi xôn xao.
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 他 决定 罢手 , 不再 争论
- Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.
- 这场 讨论 引发 了 争论
- Cuộc thảo luận này đã gây ra tranh cãi.
- 争论不休
- tranh luận không dứt
- 这个 问题 引发 尖锐 的 争论
- Vấn đề này đã gây ra cuộc tranh luận kịch liệt.
- 我 不想 和 白痴 争论
- Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 别 跟 那个 玩意儿 争论
- Đừng cãi nhau với cái người đó.
- 大家 争论 得 很 激烈
- Mọi người tranh luận rất sôi nổi.
- 大家 在 课上 争论 了 很多
- Mọi người tranh luận rất nhiều trong lớp.
- 杂志 刊文 , 引发 争论
- Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.
- 此次 争论 你 屈 了 吧
- Anh đuối lí trong cuộc tranh luận này rồi chứ.
- 别 跟 他 争论 , 他 最近 很 火爆
- Đừng tranh cãi với anh ấy, gần đây anh ấy rất cáu kỉnh.
- 不要 和 贱人 争论
- Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 我 喜欢 研究 《 战争论 》
- Tôi thích nghiên cứu "Chiến tranh luận".
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 他们 相 争论
- Họ tranh luận với nhau.
- 我 不 喜欢 争论
- Tôi không thích tranh luận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 论争
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 论争 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
论›