Đọc nhanh: 相持 (tướng trì). Ý nghĩa là: giằng co nhau; không nhân nhượng. Ví dụ : - 意见相持不下。 vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.. - 敌我相持阶段。 giai đoạn địch ta giằng co nhau.
Ý nghĩa của 相持 khi là Động từ
✪ giằng co nhau; không nhân nhượng
两方坚持对立,互不相让
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 敌我 相持 阶段
- giai đoạn địch ta giằng co nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相持
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 相持不下
- giằng co chẳng ai chịu ai; chẳng ai chịu nhường ai; chẳng ai chịu thua ai
- 互相支持
- Giúp đỡ nhau.
- 双方 相持不下
- Hai bên giằng co nhau mãi.
- 大家 互相支持
- Mọi người hỗ trợ lẫn nhau.
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 敌我 相持 阶段
- giai đoạn địch ta giằng co nhau.
- 团队 成员 相互支持
- Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 他们 默默地 互相支持
- Họ âm thầm ủng hộ nhau.
- 他们 在 战场 上 相持 很 久
- Bọn họ ở trên chiến trường giằng co rất lâu.
- 全 的 机械 舞步 教程 相关 视频 内容 支持 在线 观看
- Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến
- 你 相信 谁 , 谁 就 支持 你
- Bạn tin ai, người đó sẽ ủng hộ bạn.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相持
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm持›
相›