龃龉 jǔyǔ

Từ hán việt: 【trở ngữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "龃龉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trở ngữ). Ý nghĩa là: khập khiễng; khấp khểnh; lục đục; lủng củng; nhấp nhô (hàm răng trên dưới không khớp với nhau, ví với việc không thống nhất ý kiến). Ví dụ : - 。 hai bên lục đục với nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 龃龉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 龃龉 khi là Tính từ

khập khiễng; khấp khểnh; lục đục; lủng củng; nhấp nhô (hàm răng trên dưới không khớp với nhau, ví với việc không thống nhất ý kiến)

上下牙齿不齐,比喻意见不合

Ví dụ:
  • - 双方 shuāngfāng 发生 fāshēng 龃龉 jǔyǔ

    - hai bên lục đục với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龃龉

  • - 双方 shuāngfāng 发生 fāshēng 龃龉 jǔyǔ

    - hai bên lục đục với nhau.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 龃龉

Hình ảnh minh họa cho từ 龃龉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龃龉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trở
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUBM (卜山月一)
    • Bảng mã:U+9F83
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngữ
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUMMR (卜山一一口)
    • Bảng mã:U+9F89
    • Tần suất sử dụng:Thấp