Đọc nhanh: 争长论短 (tranh trưởng luận đoản). Ý nghĩa là: một cơn bão trong tách trà, (văn học) tranh luận ai đúng ai sai (thành ngữ); phân minh.
Ý nghĩa của 争长论短 khi là Thành ngữ
✪ một cơn bão trong tách trà
a storm in a teacup
✪ (văn học) tranh luận ai đúng ai sai (thành ngữ); phân minh
lit. to argue who is right and wrong (idiom); to quibble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争长论短
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 大家 沸沸扬扬 地 争论 起来
- mọi người tranh cãi xôn xao.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 他 决定 罢手 , 不再 争论
- Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.
- 这场 讨论 引发 了 争论
- Cuộc thảo luận này đã gây ra tranh cãi.
- 争论不休
- tranh luận không dứt
- 这个 问题 引发 尖锐 的 争论
- Vấn đề này đã gây ra cuộc tranh luận kịch liệt.
- 我 不想 和 白痴 争论
- Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.
- 别 跟 那个 玩意儿 争论
- Đừng cãi nhau với cái người đó.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hè ngày dài đêm ngắn.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 大家 争论 得 很 激烈
- Mọi người tranh luận rất sôi nổi.
- 大家 在 课上 争论 了 很多
- Mọi người tranh luận rất nhiều trong lớp.
- 道长 不短 ( 说长 不算 长 , 说 短 不算 短 )
- không dài cũng không ngắn; vừa tầm.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 说长道短 ( 评论 他人 的 好坏 是非 )
- nói tốt nói xấu.
- 何惧 他人 论 短长
- Sao sợ người khác bàn luận tốt xấu.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争长论短
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争长论短 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
短›
论›
长›