Đọc nhanh: 争持 (tranh trì). Ý nghĩa là: tranh chấp; giằng co; tranh chấp giằng co. Ví dụ : - 为了一件小事双方争持了半天。 chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
Ý nghĩa của 争持 khi là Động từ
✪ tranh chấp; giằng co; tranh chấp giằng co
争执而相持不下
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争持
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 他 选择 不争 , 保持沉默
- Anh ấy chọn im lặng không tranh cãi.
- 这场 战争 持续 了 五年
- Cuộc chiến tranh này kéo dài năm năm.
- 这场 战争 已经 持续 了 多年
- Cuộc chiến tranh này đã kéo dài nhiều năm.
- 组织 争取 不到 政府 支持
- Tổ chức không thể giành được sự hỗ trợ của chính phủ.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争持
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
持›
Tranh Luận, Biện Luận, Tranh Cãi
tranh cãi; cãi nhau; cãi cọtrêu nhau; đùa nhau; trêu chọcđôi cochuyện phiếm
Tranh Luận
khập khiễng; khấp khểnh; lục đục; lủng củng; nhấp nhô (hàm răng trên dưới không khớp với nhau, ví với việc không thống nhất ý kiến)
Tranh Cãi, Cãi Nhau, Cãi Lộn
giằng co nhau; không nhân nhượng
Đứng Song Song, Đứng Sóng Đôi
Tranh Chấp, Giành Giật Nhau
Vòng Quanh, Lượn Quanh, Lượn Vòng
Kiên Trì
Biện Luận, Tranh Luận
Xung Đột, Mâu Thuân
giằng co; cầm cự; căng thẳng