计较 jìjiào

Từ hán việt: 【kế giảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "计较" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kế giảo). Ý nghĩa là: tính toán; so bì; tị nạnh; so đo; kì kèo; sân si, tranh luận; tranh cãi; bàn cãi, tính; suy tính; tính toán; suy nghĩ. Ví dụ : - 。 Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.. - ? Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?. - 。 Bỏ đi, tôi không muốn tranh cãi với bạn.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 计较 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 计较 khi là Động từ

tính toán; so bì; tị nạnh; so đo; kì kèo; sân si

反复地计算,并和别人得到的相比较,不愿意多付出或少得到

Ví dụ:
  • - 从不 cóngbù 计较 jìjiào 个人 gèrén de 得失 déshī

    - Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.

  • - 你们 nǐmen 可不可以 kěbùkěyǐ bié 计较 jìjiào 小事 xiǎoshì

    - Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?

tranh luận; tranh cãi; bàn cãi

争论

Ví dụ:
  • - 算了 suànle gēn 计较 jìjiào

    - Bỏ đi, tôi không muốn tranh cãi với bạn.

  • - 别为 biéwèi 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 计较 jìjiào le

    - Đừng tranh cãi vì chút chuyện nhỏ này nữa.

tính; suy tính; tính toán; suy nghĩ

打算,计划

Ví dụ:
  • - xiǎng 回村 huícūn hòu 再作 zàizuò 计较 jìjiào

    - Anh ấy định về làng rồi sẽ tính sau.

  • - 计较 jìjiào 明天 míngtiān de 行程 xíngchéng 安排 ānpái

    - Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 计较

A + 为 + 了 + B + 计较 +...

A so bì/ tính toán/ kì kèo vì/ suy nghĩ B

Ví dụ:
  • - 为了 wèile 小事 xiǎoshì 计较 jìjiào le 半天 bàntiān

    - Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.

  • - 为了 wèile de 前途 qiántú 计较 jìjiào 很多 hěnduō

    - Mẹ vì tương lai của tôi mà tính toán rất nhiều.

A + (不)+ 和/ 跟/ 同 + B + 计较

A (không) tính toán/ kỳ kèo với B

Ví dụ:
  • - 不想 bùxiǎng 计较 jìjiào

    - Tôi không muốn tranh cãi với bạn.

  • - 爸爸 bàba 通常 tōngcháng 计较 jìjiào

    - Bố thường không tranh cãi với tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计较

  • - 计较 jìjiào 个人 gèrén 恩怨 ēnyuàn

    - không nghĩ đến ân oán cá nhân.

  • - 计较 jìjiào 明天 míngtiān de 行程 xíngchéng 安排 ānpái

    - Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.

  • - 区区 qūqū 之数 zhīshù 不必 bùbì 计较 jìjiào

    - con số nhỏ nhoi; không cần so đo.

  • - 计较 jìjiào 个人 gèrén de 得失 déshī

    - không tính toán hơn thiệt cá nhân.

  • - 为了 wèile 小事 xiǎoshì 计较 jìjiào le 半天 bàntiān

    - Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.

  • - 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Tính toán chi li; so đo từng tý

  • - 不要 búyào 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Anh đừng có mà tính toán từng li từng tí.

  • - 一直 yìzhí dōu 这么 zhème 斤斤计较 jīnjīnjìjiào duō 累人 lèirén

    - Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!

  • - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • - 薄物细故 bówùxìgù 不足 bùzú 计较 jìjiào

    - chuyện vặt vãnh, không đáng tranh cãi

  • - de 计划 jìhuà 比较 bǐjiào yáo

    - Kế hoạch của anh ấy khá lâu.

  • - 小小不言 xiǎoxiǎobùyán de 事儿 shìer 不必 bùbì 计较 jìjiào

    - việc nhỏ nhặt, không nên so đo.

  • - 不懂事 bùdǒngshì gēn 计较 jìjiào 犯不上 fànbùshàng

    - nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.

  • - 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 不犯 bùfàn gēn 计较 jìjiào

    - chuyện nhỏ nhặt này không đáng để so đo tính toán với nó

  • - 不想 bùxiǎng 计较 jìjiào

    - Tôi không muốn tranh cãi với bạn.

  • - 爸爸 bàba 通常 tōngcháng 计较 jìjiào

    - Bố thường không tranh cãi với tôi.

  • - yào 高姿态 gāozītài 不要 búyào 计较 jìjiào

    - anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.

  • - 算了 suànle gēn 计较 jìjiào

    - Bỏ đi, tôi không muốn tranh cãi với bạn.

  • - 从不 cóngbù 计较 jìjiào 个人 gèrén de 得失 déshī

    - Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.

  • - 你们 nǐmen 可不可以 kěbùkěyǐ bié 计较 jìjiào 小事 xiǎoshì

    - Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 计较

Hình ảnh minh họa cho từ 计较

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计较 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giảo , Giếu
    • Nét bút:一フ丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQYCK (大手卜金大)
    • Bảng mã:U+8F83
    • Tần suất sử dụng:Rất cao