Đọc nhanh: 计较 (kế giảo). Ý nghĩa là: tính toán; so bì; tị nạnh; so đo; kì kèo; sân si, tranh luận; tranh cãi; bàn cãi, tính; suy tính; tính toán; suy nghĩ. Ví dụ : - 他从不计较个人的得失。 Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.. - 你们可不可以别计较小事? Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?. - 算了,我不跟你计较。 Bỏ đi, tôi không muốn tranh cãi với bạn.
Ý nghĩa của 计较 khi là Động từ
✪ tính toán; so bì; tị nạnh; so đo; kì kèo; sân si
反复地计算,并和别人得到的相比较,不愿意多付出或少得到
- 他 从不 计较 个人 的 得失
- Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.
- 你们 可不可以 别 计较 小事 ?
- Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?
✪ tranh luận; tranh cãi; bàn cãi
争论
- 算了 , 我 不 跟 你 计较
- Bỏ đi, tôi không muốn tranh cãi với bạn.
- 别为 这点 小事 计较 了
- Đừng tranh cãi vì chút chuyện nhỏ này nữa.
✪ tính; suy tính; tính toán; suy nghĩ
打算,计划
- 他 想 回村 后 再作 计较
- Anh ấy định về làng rồi sẽ tính sau.
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 计较
✪ A + 为 + 了 + B + 计较 +...
A so bì/ tính toán/ kì kèo vì/ suy nghĩ B
- 他 为了 小事 计较 了 半天
- Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.
- 她 为了 我 的 前途 计较 很多
- Mẹ vì tương lai của tôi mà tính toán rất nhiều.
✪ A + (不)+ 和/ 跟/ 同 + B + 计较
A (không) tính toán/ kỳ kèo với B
- 我 不想 和 你 计较
- Tôi không muốn tranh cãi với bạn.
- 爸爸 通常 不 和 我 计较
- Bố thường không tranh cãi với tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计较
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 他 为了 小事 计较 了 半天
- Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.
- 斤斤计较
- Tính toán chi li; so đo từng tý
- 你 不要 斤斤计较
- Anh đừng có mà tính toán từng li từng tí.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 薄物细故 , 不足 计较
- chuyện vặt vãnh, không đáng tranh cãi
- 他 的 计划 比较 遥
- Kế hoạch của anh ấy khá lâu.
- 小小不言 的 事儿 , 不必 计较
- việc nhỏ nhặt, không nên so đo.
- 他 不懂事 , 跟 他 计较 犯不上
- nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.
- 这点 小事 不犯 跟 他 计较
- chuyện nhỏ nhặt này không đáng để so đo tính toán với nó
- 我 不想 和 你 计较
- Tôi không muốn tranh cãi với bạn.
- 爸爸 通常 不 和 我 计较
- Bố thường không tranh cãi với tôi.
- 你 要 高姿态 , 不要 和 他 计较
- anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.
- 算了 , 我 不 跟 你 计较
- Bỏ đi, tôi không muốn tranh cãi với bạn.
- 他 从不 计较 个人 的 得失
- Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.
- 你们 可不可以 别 计较 小事 ?
- Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计较
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计较 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm计›
较›