Đọc nhanh: 争多论少 (tranh đa luận thiếu). Ý nghĩa là: tỵ nạnh.
Ý nghĩa của 争多论少 khi là Thành ngữ
✪ tỵ nạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争多论少
- 你 近视 多少度 ?
- Bạn bị cận bao nhiêu độ?
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 对 肯塔基州 的 案子 我们 现在 知道 多少
- Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?
- 大家 沸沸扬扬 地 争论 起来
- mọi người tranh cãi xôn xao.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 有 多少 国家 参加 了 上届 奥运会 ?
- Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?
- 战争 使 很多 人丧 了 家园
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất nhà.
- 你 的 工资 是 多少 ?
- Lương của bạn là bao nhiêu?
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 战争 留下 了 很多 痕迹
- Chiến tranh để lại nhiều dấu tích.
- 这个 山峰 的 海拔高度 是 多少 ?
- Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 他 决定 罢手 , 不再 争论
- Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.
- 这场 讨论 引发 了 争论
- Cuộc thảo luận này đã gây ra tranh cãi.
- 争论不休
- tranh luận không dứt
- 大家 在 课上 争论 了 很多
- Mọi người tranh luận rất nhiều trong lớp.
- 有 多少 人 在 争夺 理事会 的 这 一 席位 ?
- Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?
- 少发 空论 , 多做实事
- ít đưa ra những lời bàn luận trống rỗng, làm nhiều việc thực tế.
- 无论 他 看 多少 书 , 也 很 入迷
- Bất kể cậu ấy đọc bao nhiêu sách, cũng đều rất nhập tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争多论少
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争多论少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
多›
少›
论›