Đọc nhanh: 丰功伟绩 (phong công vĩ tích). Ý nghĩa là: công tích vĩ đại; công lao to lớn; công lao vĩ đại; có công lớn; huân tích, vĩ tích.
Ý nghĩa của 丰功伟绩 khi là Danh từ
✪ công tích vĩ đại; công lao to lớn; công lao vĩ đại; có công lớn; huân tích
伟大的功绩也说丰功伟业
✪ vĩ tích
伟大的功绩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰功伟绩
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 丰功伟绩
- công lao to lớn
- 丰功伟绩
- công tích to lớn
- 功绩 卓著
- công trạng lớn lao
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 彪炳 显赫 的 历史 功绩
- công trạng lịch sử chói lọi hiển hách
- 祖先 的 功绩 永远 被 铭记
- Công lao của tổ tiên sẽ luôn được ghi nhớ.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 这些 英雄人物 在 越南 创业史 上 留下 了 光辉 的 功绩
- các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 优异成绩 的 取得 归功于 老师 的 辛勤 教导
- đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên
- 烈士 的 功绩 是 不会 泯没 的
- công lao của các liệt sĩ không thể mất đi được.
- 他 脑子 好 , 又 用功 , 学习成绩 很 好
- trí nhớ anh ấy rất tốt, lại chịu cố gắng nên thành tích học tập rất tốt.
- 平台 提供 了 丰富 的 功能
- Hệ thống cung cấp nhiều tính năng.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丰功伟绩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰功伟绩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丰›
伟›
功›
绩›
càng vất vả công lao càng lớn
công lao hiển hách; công lao chiến chinh khó nhọc; chiến công hiển hách
công lao cỏn con; thành tích nhỏ bé
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
Bạn đếm chúng trên đầu ngón tay.chỉ một số ítchỉ là một số rất ít (thành ngữ); số nhỏkhông nhiều
tội lỗi chồng chất; chặt hết tre làm sách cũng không ghi chép hết tội lỗi
tội ác chồng chất; tội ác tày trời; đầy tội ác; tội ác đầy đầu; ních tội
vô cùng nhục nhã; nhục lớn