丰盛 fēngshèng

Từ hán việt: 【phong thịnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丰盛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong thịnh). Ý nghĩa là: phong phú; nhiều; giàu có; thịnh soạn (phương diện vật chất); phủ phê; hậu hĩnh, phong thịnh. Ví dụ : - bữa tiệc thịnh soạn. - mẹ nấu một bữa tối thịnh soạn

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丰盛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 丰盛 khi là Tính từ

phong phú; nhiều; giàu có; thịnh soạn (phương diện vật chất); phủ phê; hậu hĩnh

丰富 (指物质方面)

Ví dụ:
  • - 丰盛 fēngshèng de 酒席 jiǔxí

    - bữa tiệc thịnh soạn

  • - 妈妈 māma zuò le 丰盛 fēngshèng de 晚餐 wǎncān

    - mẹ nấu một bữa tối thịnh soạn

phong thịnh

蓬勃发展

So sánh, Phân biệt 丰盛 với từ khác

丰盛 vs 丰富

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰盛

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 羌族 qiāngzú 文化 wénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa dân tộc Khương phong phú.

  • - 物资 wùzī 丰富 fēngfù

    - vật tư phong phú.

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - 艺林 yìlín 盛事 shèngshì

    - việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.

  • - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • - 这座 zhèzuò dǎo 资源 zīyuán hěn 丰富 fēngfù

    - Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.

  • - 昨天 zuótiān de 顿饭 dùnfàn hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa ăn hôm qua rất phong phú.

  • - 丰盛 fēngshèng de 酒席 jiǔxí

    - bữa tiệc thịnh soạn

  • - 午餐 wǔcān hěn 丰盛 fēngshèng

    - 午餐很丰盛。

  • - 今天 jīntiān 午饭 wǔfàn hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa trưa hôm nay rất thịnh soạn.

  • - 丰盛 fēngshèng de 午饭 wǔfàn 令人 lìngrén chán

    - Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.

  • - 准备 zhǔnbèi le 一份 yīfèn 丰盛 fēngshèng de 中餐 zhōngcān

    - Cô ấy chuẩn bị một bữa trưa phong phú.

  • - 丰盛 fēngshèng

    - phong phú; giàu có

  • - de 早饭 zǎofàn hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa sáng của tôi rất thịnh soạn.

  • - 收获 shōuhuò le 丰盛 fēngshèng de 麦子 màizi

    - Anh ấy thu hoạch được nhiều lúa mì.

  • - zài 母亲节 mǔqīnjié gěi duān shàng le 这份 zhèfèn 丰盛 fēngshèng de 早餐 zǎocān

    - Bạn đang mang bữa sáng cho tôi trên giường vào ngày của mẹ.

  • - 妈妈 māma zuò le 丰盛 fēngshèng de 晚餐 wǎncān

    - mẹ nấu một bữa tối thịnh soạn

  • - 公司 gōngsī 提供 tígōng de 中餐 zhōngcān hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa trưa do công ty cung cấp rất phong phú.

  • - 我们 wǒmen de 情绪 qíngxù dōu hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丰盛

Hình ảnh minh họa cho từ 丰盛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰盛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thành , Thình , Thạnh , Thịnh
    • Nét bút:一ノフフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ISBT (戈尸月廿)
    • Bảng mã:U+76DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao