Đọc nhanh: 丰盛 (phong thịnh). Ý nghĩa là: phong phú; nhiều; giàu có; thịnh soạn (phương diện vật chất); phủ phê; hậu hĩnh, phong thịnh. Ví dụ : - 丰盛的酒席 bữa tiệc thịnh soạn. - 妈妈做了丰盛的晚餐 mẹ nấu một bữa tối thịnh soạn
Ý nghĩa của 丰盛 khi là Tính từ
✪ phong phú; nhiều; giàu có; thịnh soạn (phương diện vật chất); phủ phê; hậu hĩnh
丰富 (指物质方面)
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 妈妈 做 了 丰盛 的 晚餐
- mẹ nấu một bữa tối thịnh soạn
✪ phong thịnh
蓬勃发展
So sánh, Phân biệt 丰盛 với từ khác
✪ 丰盛 vs 丰富
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰盛
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 物资 丰富
- vật tư phong phú.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 艺林 盛事
- việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 昨天 的 顿饭 很 丰盛
- Bữa ăn hôm qua rất phong phú.
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 午餐 很 丰盛
- 午餐很丰盛。
- 今天 午饭 很 丰盛
- Bữa trưa hôm nay rất thịnh soạn.
- 丰盛 的 午饭 令人 馋
- Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.
- 她 准备 了 一份 丰盛 的 中餐
- Cô ấy chuẩn bị một bữa trưa phong phú.
- 丰盛
- phong phú; giàu có
- 我 的 早饭 很 丰盛
- Bữa sáng của tôi rất thịnh soạn.
- 他 收获 了 丰盛 的 麦子
- Anh ấy thu hoạch được nhiều lúa mì.
- 你 在 母亲节 给 我 端 上 了 这份 丰盛 的 早餐
- Bạn đang mang bữa sáng cho tôi trên giường vào ngày của mẹ.
- 妈妈 做 了 丰盛 的 晚餐
- mẹ nấu một bữa tối thịnh soạn
- 公司 提供 的 中餐 很 丰盛
- Bữa trưa do công ty cung cấp rất phong phú.
- 我们 的 情绪 都 很 旺盛
- Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丰盛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰盛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丰›
盛›