经验丰富 jīngyàn fēngfù

Từ hán việt: 【kinh nghiệm phong phú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经验丰富" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh nghiệm phong phú). Ý nghĩa là: có kinh nghiệm, với kinh nghiệm phong phú, già. Ví dụ : - Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经验丰富 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 经验丰富 khi là Từ điển

có kinh nghiệm

experienced

Ví dụ:
  • - 亚当 yàdāng 出海 chūhǎi 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.

với kinh nghiệm phong phú

with ample experience

già

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经验丰富

  • - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • - 亚当 yàdāng 出海 chūhǎi 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.

  • - 看来 kànlái 我们 wǒmen yào 对付 duìfu de shì 经验丰富 jīngyànfēngfù de 绑匪 bǎngfěi

    - Có vẻ như chúng ta đang đối phó với những kẻ bắt cóc có kinh nghiệm.

  • - duì 嫁接 jiàjiē 果树 guǒshù yǒu 丰富 fēngfù de 经验 jīngyàn

    - anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.

  • - gēn 起来 qǐlai de 经验丰富 jīngyànfēngfù duō

    - So với tôi, kinh nghiệm của anh ấy phong phú hơn nhiều.

  • - de 经验 jīngyàn 不够 bùgòu 丰富 fēngfù

    - Kinh nghiệm của anh ấy không đủ phong phú.

  • - ráo shì 经验丰富 jīngyànfēngfù 遇到 yùdào le 难题 nántí

    - Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.

  • - 承办者 chéngbànzhě 需要 xūyào 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Người tổ chức cần có nhiều kinh nghiệm.

  • - de 经验 jīngyàn hěn 丰富 fēngfù

    - Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.

  • - de 经验 jīngyàn hǎo 丰富 fēngfù

    - Kinh nghiệm của bạn thật phong phú.

  • - 拥有 yōngyǒu 丰富 fēngfù de 经验 jīngyàn

    - Cô ấy có kinh nghiệm phong phú.

  • - 那个 nàgè 导游 dǎoyóu 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Hướng dẫn viên đó có kinh nghiệm phong phú.

  • - 老板 lǎobǎn 丰富 fēngfù le de 经验 jīngyàn

    - Ông chủ đã làm phong phú kinh nghiệm của tôi.

  • - 旅行 lǚxíng néng 丰富 fēngfù 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn

    - Du lịch có thể làm phong phú thêm kinh nghiệm sống.

  • - 教学 jiāoxué 人员 rényuán de 经验 jīngyàn hěn 丰富 fēngfù

    - Đội ngũ giảng viên rất giàu kinh nghiệm.

  • - 通过 tōngguò 实践 shíjiàn 丰富 fēngfù 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công việc.

  • - zài 这方面 zhèfāngmiàn yǒu 丰富 fēngfù de 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

  • - 公司 gōngsī de 技术人员 jìshùrényuán 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Đội ngũ kỹ thuật viên trong công ty đều có kinh nghiệm phong phú.

  • - 这个 zhègè 职位 zhíwèi 需要 xūyào 丰富 fēngfù de 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - Vị trí này yêu cầu kinh nghiệm làm việc phong phú.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 宿将 sùjiàng

    - Ông ấy là một lão tướng có nhiều kinh nghiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经验丰富

Hình ảnh minh họa cho từ 经验丰富

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经验丰富 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao