Đọc nhanh: 经验丰富 (kinh nghiệm phong phú). Ý nghĩa là: có kinh nghiệm, với kinh nghiệm phong phú, già. Ví dụ : - 亚当出海经验丰富 Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
Ý nghĩa của 经验丰富 khi là Từ điển
✪ có kinh nghiệm
experienced
- 亚当 出海 经验丰富
- Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
✪ với kinh nghiệm phong phú
with ample experience
✪ già
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经验丰富
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 亚当 出海 经验丰富
- Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
- 看来 我们 要 对付 的 是 经验丰富 的 绑匪
- Có vẻ như chúng ta đang đối phó với những kẻ bắt cóc có kinh nghiệm.
- 他 对 嫁接 果树 有 丰富 的 经验
- anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.
- 跟 我 比 起来 , 他 的 经验丰富 得 多
- So với tôi, kinh nghiệm của anh ấy phong phú hơn nhiều.
- 他 的 经验 不够 丰富
- Kinh nghiệm của anh ấy không đủ phong phú.
- 饶 是 经验丰富 , 也 遇到 了 难题
- Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.
- 承办者 需要 经验丰富
- Người tổ chức cần có nhiều kinh nghiệm.
- 他 的 经验 很 丰富
- Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.
- 你 的 经验 好 丰富
- Kinh nghiệm của bạn thật phong phú.
- 她 拥有 丰富 的 经验
- Cô ấy có kinh nghiệm phong phú.
- 那个 导游 经验丰富
- Hướng dẫn viên đó có kinh nghiệm phong phú.
- 老板 丰富 了 我 的 经验
- Ông chủ đã làm phong phú kinh nghiệm của tôi.
- 旅行 能 丰富 生活 经验
- Du lịch có thể làm phong phú thêm kinh nghiệm sống.
- 教学 人员 的 经验 很 丰富
- Đội ngũ giảng viên rất giàu kinh nghiệm.
- 通过 实践 , 丰富 工作 经验
- thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công việc.
- 他 在 这方面 有 丰富 的 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
- 公司 里 的 技术人员 经验丰富
- Đội ngũ kỹ thuật viên trong công ty đều có kinh nghiệm phong phú.
- 这个 职位 需要 丰富 的 工作 经验
- Vị trí này yêu cầu kinh nghiệm làm việc phong phú.
- 他 是 一位 经验丰富 的 宿将
- Ông ấy là một lão tướng có nhiều kinh nghiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经验丰富
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经验丰富 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丰›
富›
经›
验›