Đọc nhanh: 富饶 (phú nhiêu). Ý nghĩa là: dồi dào; màu mỡ; giàu; giàu có. Ví dụ : - 富饶之国 nước giàu. - 富饶的长江流域。 lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.
Ý nghĩa của 富饶 khi là Tính từ
✪ dồi dào; màu mỡ; giàu; giàu có
物产多;财富多
- 富饶 之 国
- nước giàu
- 富饶 的 长江流域
- lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富饶
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 富庶
- giàu có đông đúc.
- 富翁
- Phú ông
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 富饶 的 长江流域
- lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.
- 富饶 之 国
- nước giàu
- 伯爵 的 领地 富饶 而 广阔
- Lãnh địa của Bá Tước rất giàu có và rộng lớn.
- 把 瘦瘠 的 荒山 改造 成 富饶 山区
- cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.
- 饶 是 经验丰富 , 也 遇到 了 难题
- Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富饶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富饶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm富›
饶›
Giàu Có, Nhiều Của Cải
đầy đủ sung túc; phong phú sung túc; có máu mặt; no đủgiàu
Giàu Có
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
uyên bác; thông thái; học sâu biết rộng (kiến thức); bác học
Phì Nhiêu, Màu Mỡ
màu mỡ; phì nhiêu
Phong Phú
phì nhiêu; màu mỡ; phong phú
phì nhiêudồi dàogiàu có
giàu có và đông đúc