丰厚 fēnghòu

Từ hán việt: 【phong hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丰厚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong hậu). Ý nghĩa là: dày, nhiều; phong phú; to; hậu. Ví dụ : - 。 lông da hải li rất dày.. - thu nhập nhiều. - quà biếu hậu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丰厚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丰厚 khi là Tính từ

dày

多而厚实

Ví dụ:
  • - 海狸 hǎilí de 绒毛 róngmáo 丰厚 fēnghòu

    - lông da hải li rất dày.

nhiều; phong phú; to; hậu

丰富;多

Ví dụ:
  • - 收入丰厚 shōurùfēnghòu

    - thu nhập nhiều

  • - 丰厚 fēnghòu de 礼品 lǐpǐn

    - quà biếu hậu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰厚

  • - hòu 木板 mùbǎn

    - tấm ván dày

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - 这座 zhèzuò dǎo 资源 zīyuán hěn 丰富 fēngfù

    - Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.

  • - 笃实 dǔshí 敦厚 dūnhòu

    - thật thà ngay thẳng

  • - 温柔敦厚 wēnróudūnhòu

    - hiền hoà trung hậu

  • - wèi rén 木强 mùjiàng 敦厚 dūnhòu

    - làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu

  • - 丰美 fēngměi de 食品 shípǐn

    - thực phẩm dồi dào.

  • - 海狸 hǎilí de 绒毛 róngmáo 丰厚 fēnghòu

    - lông da hải li rất dày.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài de shǎng hěn 丰厚 fēnghòu

    - Phần thưởng của cuộc thi lần này rất hậu hĩnh.

  • - 这份 zhèfèn chóu hěn shì 丰厚 fēnghòu

    - Phần thưởng này rất hậu hĩnh.

  • - kào 写作 xiězuò 赚取 zhuànqǔ le 丰厚 fēnghòu de 稿酬 gǎochóu

    - Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.

  • - 丰厚 fēnghòu de 礼品 lǐpǐn

    - quà biếu hậu

  • - 收入丰厚 shōurùfēnghòu

    - thu nhập nhiều

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò de 薪水 xīnshuǐ hěn 丰厚 fēnghòu

    - Mức lương của công việc này rất hậu hĩnh.

  • - 公司 gōngsī 分红 fēnhóng gěi 员工 yuángōng hěn 丰厚 fēnghòu

    - Công ty chia hoa hồng cho nhân viên rất hậu hĩnh.

  • - de zhuāng 十分 shífēn 丰厚 fēnghòu

    - Của hồi môn của cô ấy rất hậu hĩnh.

  • - 留下 liúxià le 丰厚 fēnghòu de 遗产 yíchǎn

    - Ông ấy đã để lại một di sản lớn.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài de 奖励 jiǎnglì hěn 丰厚 fēnghòu

    - Phần thưởng của cuộc thi này rất phong phú.

  • - 公司 gōngsī 提供 tígōng le 丰厚 fēnghòu de 奖励 jiǎnglì

    - Công ty cung cấp phần thưởng hậu hĩnh.

  • - shū 丰富 fēngfù le 我们 wǒmen de 知识 zhīshí

    - Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丰厚

Hình ảnh minh họa cho từ 丰厚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰厚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAND (一日弓木)
    • Bảng mã:U+539A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao