Đọc nhanh: 丰厚 (phong hậu). Ý nghĩa là: dày, nhiều; phong phú; to; hậu. Ví dụ : - 海狸的皮绒毛丰厚。 lông da hải li rất dày.. - 收入丰厚 thu nhập nhiều. - 丰厚的礼品 quà biếu hậu
Ý nghĩa của 丰厚 khi là Tính từ
✪ dày
多而厚实
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
✪ nhiều; phong phú; to; hậu
丰富;多
- 收入丰厚
- thu nhập nhiều
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰厚
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 这次 比赛 的 赏 很 丰厚
- Phần thưởng của cuộc thi lần này rất hậu hĩnh.
- 这份 酬 很 是 丰厚
- Phần thưởng này rất hậu hĩnh.
- 他 靠 写作 赚取 了 丰厚 的 稿酬
- Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 收入丰厚
- thu nhập nhiều
- 这份 工作 的 薪水 很 丰厚
- Mức lương của công việc này rất hậu hĩnh.
- 公司 分红 给 员工 很 丰厚
- Công ty chia hoa hồng cho nhân viên rất hậu hĩnh.
- 她 的 妆 十分 丰厚
- Của hồi môn của cô ấy rất hậu hĩnh.
- 他 留下 了 丰厚 的 遗产
- Ông ấy đã để lại một di sản lớn.
- 这次 比赛 的 奖励 很 丰厚
- Phần thưởng của cuộc thi này rất phong phú.
- 公司 提供 了 丰厚 的 奖励
- Công ty cung cấp phần thưởng hậu hĩnh.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丰厚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰厚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丰›
厚›