Đọc nhanh: 丰富多采 (phong phú đa thái). Ý nghĩa là: bóng bẩy. Ví dụ : - 经过文艺工作者的努力,这种艺术更加醇化,更加丰富多采。 qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
Ý nghĩa của 丰富多采 khi là Thành ngữ
✪ bóng bẩy
- 经过 文艺工作者 的 努力 , 这种 艺术 更加 醇化 , 更加 丰富多采
- qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰富多采
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 丰富多彩
- phong phú đa dạng
- 山区 的 植被 丰富 多样
- Thảm thực vật ở vùng núi rất phong phú.
- 湖州 物产丰富 多样
- Sản vật Hồ Châu phong phú đa dạng.
- 今 的 文化 多元 而 丰富
- Văn hóa hiện đại đa dạng và phong phú.
- 跟 我 比 起来 , 他 的 经验丰富 得 多
- So với tôi, kinh nghiệm của anh ấy phong phú hơn nhiều.
- 汉人 饮食 丰富 多样
- Ẩm thực của người Hán phong phú đa dạng.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 伊 的 文化 丰富多彩
- Văn hóa của Iraq rất phong phú và đa dạng.
- 当 你 不再 仅仅 限于 文字 和 静止 图片 时 , 网上生活 会 丰富多彩 得 多
- Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.
- 缅 文化 丰富多彩
- Văn hóa Miến Điện phong phú đa dạng.
- 越国 文化 丰富多彩
- Văn hóa nước Việt phong phú và đa dạng.
- 列国 文化 , 丰富多彩
- Văn hóa các nước, phong phú và đa dạng.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 这个 种 的 文化 非常 丰富多彩
- Văn hóa của chủng người này rất phong phú và đa dạng.
- 传统 风俗 丰富多彩 动人
- Phong tục truyền thống đa dạng và hấp dẫn.
- 经过 文艺工作者 的 努力 , 这种 艺术 更加 醇化 , 更加 丰富多采
- qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
- 这次 旅行 极其 丰富多彩
- Chuyến đi vô cùng nhiều màu sắc.
- 生活 变得 丰富多彩 起来
- Cuộc sống trở nên phong phú và đa dạng lên.
- 这 篇文章 的 内容 丰富多彩
- Nội dung của bài văn đa dạng nhiều màu sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丰富多采
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰富多采 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丰›
多›
富›
采›