单调 dāndiào

Từ hán việt: 【đơn điệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "单调" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đơn điệu). Ý nghĩa là: đơn điệu; đơn giản. Ví dụ : - 。 Bản nhạc này nghe rất đơn điệu.. - 。 Nội dung của bài viết này có chút đơn điệu.. - 。 Cuộc sống hàng ngày của họ rất đơn giản.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 单调 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 单调 khi là Tính từ

đơn điệu; đơn giản

简单重复而缺少变化

Ví dụ:
  • - 这首 zhèshǒu 音乐 yīnyuè tīng 起来 qǐlai hěn 单调 dāndiào

    - Bản nhạc này nghe rất đơn điệu.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng 有些 yǒuxiē 单调 dāndiào

    - Nội dung của bài viết này có chút đơn điệu.

  • - 他们 tāmen de 日常生活 rìchángshēnghuó hěn 单调 dāndiào

    - Cuộc sống hàng ngày của họ rất đơn giản.

  • - de 服装 fúzhuāng 风格 fēnggé hěn 单调 dāndiào

    - Phong cách trang phục của cô ấy rất đơn điệu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 单调

太/十分/很 + 单调

rất/khá đơn điệu

Ví dụ:
  • - de 生活 shēnghuó 十分 shífēn 单调 dāndiào

    - Cuộc sống của tôi rất đơn điệu.

  • - 这个 zhègè 电影 diànyǐng 情节 qíngjié hěn 单调 dāndiào

    - Tình tiết phim này rất đơn điệu.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì tài 单调 dāndiào le

    - Thiết kế này quá đơn điệu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单调

  • - 拿腔拿调 náqiāngnádiào 说话 shuōhuà

    - Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - 玩得 wándé 调皮 tiáopí

    - Chơi nghịch ngợm.

  • - 络穴 luòxué 阻塞 zǔsè yào 调理 tiáolǐ

    - Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.

  • - 兵力 bīnglì 单薄 dānbó

    - binh lực yếu

  • - 兵力 bīnglì 单弱 dānruò

    - binh lực mỏng

  • - 这首 zhèshǒu 歌词 gēcí 简单 jiǎndān

    - Lời bài hát này đơn giản.

  • - 提高 tígāo 报纸 bàozhǐ 发行量 fāxíngliàng hěn 简单 jiǎndān 就是 jiùshì 降低 jiàngdī 格调 gédiào

    - Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu

  • - 苏格兰 sūgélán chǎng 调取 diàoqǔ le de 税单 shuìdān

    - Vì vậy Scotland Yard đã rút thuế của mình.

  • - 这道题 zhèdàotí hěn 单调 dāndiào

    - Bài toán này rất đơn điệu.

  • - 这种 zhèzhǒng 单调 dāndiào de 生活 shēnghuó 实在 shízài 乏味 fáwèi hěn

    - cuộc sống đơn điệu này thật vô vị quá.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng 有些 yǒuxiē 单调 dāndiào

    - Nội dung của bài viết này có chút đơn điệu.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì tài 单调 dāndiào le

    - Thiết kế này quá đơn điệu.

  • - 调查 diàochá de 方法 fāngfǎ hěn 简单 jiǎndān

    - Phương pháp khảo sát rất đơn giản.

  • - de 生活 shēnghuó 十分 shífēn 单调 dāndiào

    - Cuộc sống của tôi rất đơn điệu.

  • - 这个 zhègè 电影 diànyǐng 情节 qíngjié hěn 单调 dāndiào

    - Tình tiết phim này rất đơn điệu.

  • - de 服装 fúzhuāng 风格 fēnggé hěn 单调 dāndiào

    - Phong cách trang phục của cô ấy rất đơn điệu.

  • - 他们 tāmen de 日常生活 rìchángshēnghuó hěn 单调 dāndiào

    - Cuộc sống hàng ngày của họ rất đơn giản.

  • - 这首 zhèshǒu 音乐 yīnyuè tīng 起来 qǐlai hěn 单调 dāndiào

    - Bản nhạc này nghe rất đơn điệu.

  • - 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 简单 jiǎndān 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 单调

Hình ảnh minh họa cho từ 单调

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao