内涵丰富 nèihán fēngfù

Từ hán việt: 【nội hàm phong phú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "内涵丰富" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nội hàm phong phú). Ý nghĩa là: Nội hàm phong phú.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 内涵丰富 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 内涵丰富 khi là Câu thường

Nội hàm phong phú

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内涵丰富

  • - 深刻理解 shēnkèlǐjiě 把握 bǎwò 人类文明 rénlèiwénmíng 新形态 xīnxíngtài de 丰富 fēngfù 内涵 nèihán

    - Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.

  • - 这本 zhèběn 课本 kèběn 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Sách này có nội dung rất phong phú.

  • - 文学 wénxué 新刊 xīnkān 内容 nèiróng 丰富 fēngfù

    - Tạp chí văn học mới nội dung phong phú.

  • - 这个 zhègè 刊物 kānwù 内容 nèiróng 丰富 fēngfù

    - Nội dung của tờ tạp chí này rất phong phú.

  • - 那本 nàběn chéng 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Cuốn sử sách đó có nội dung rất phong phú.

  • - 纬书 wěishū 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Nội dung của vĩ thư rất phong phú.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng 丰富 fēngfù

    - Nội dung của bài viết này phong phú.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng 比较 bǐjiào 丰富 fēngfù 必须 bìxū 仔细 zǐxì 揣摩 chuǎimó 才能 cáinéng 透彻 tòuchè 了解 liǎojiě

    - nội dung của bài văn này tương đối phong phú, phải nghiền ngẫm tỉ mỉ mới có thể hiểu thấu đáo được.

  • - 小说 xiǎoshuō de 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Nội dung của tiểu thuyết rất phong phú.

  • - 这次 zhècì de 汇报 huìbào 内容 nèiróng 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Báo cáo lần này có rất nhiều thông tin.

  • - de 内心世界 nèixīnshìjiè hěn 丰富 fēngfù

    - Thế giới nội tâm của anh ấy rất phong phú.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - Nội dung của bài văn đa dạng nhiều màu sắc.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Nội dung của bài viết này rất phong phú.

  • - zhè duàn 文字 wénzì zhǎng què 蕴涵着 yùnhánzhe 丰富 fēngfù de 内容 nèiróng

    - đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.

  • - 这份 zhèfèn 简历 jiǎnlì 内容 nèiróng 丰富 fēngfù

    - Sơ yếu lý lịch này có nội dung phong phú.

  • - 课程 kèchéng de 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Nội dung của khóa học rất phong phú.

  • - 教学内容 jiāoxuénèiróng 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Nội dung giảng dạy rất phong phú.

  • - de 发言 fāyán 内容 nèiróng 丰富 fēngfù 足见 zújiàn shì zuò le 认真 rènzhēn 准备 zhǔnbèi de

    - Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.

  • - de 讲话 jiǎnghuà 内容 nèiróng 丰富 fēngfù ér 有趣 yǒuqù

    - Nội dung bài giảng của anh ấy phong phú và thú vị.

  • - de 内心世界 nèixīnshìjiè 里面 lǐmiàn hěn 丰富 fēngfù

    - Thế giới nội tâm bên trong cô ấy rất phong phú.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 内涵丰富

Hình ảnh minh họa cho từ 内涵丰富

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内涵丰富 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Hán , Hàn
    • Âm hán việt: Hàm , Hám
    • Nét bút:丶丶一フ丨丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ENUE (水弓山水)
    • Bảng mã:U+6DB5
    • Tần suất sử dụng:Cao