• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
  • Pinyin: Fēng
  • Âm hán việt: Phong
  • Nét bút:一一一丨
  • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
  • Thương hiệt:QJ (手十)
  • Bảng mã:U+4E30
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 丰

  • Cách viết khác

    𡴀 𡴇 𡵄

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 丰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phong). Bộ Cổn (+3 nét). Tổng 4 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đầy, 2. thịnh, 3. được mùa, 4. đẹp, Tươi tốt, rậm rạp (cây cỏ). Từ ghép với : Được mùa, Sung túc, no cơm ấm áo, Công lao to lớn, Cỏ tốt tươi Chi tiết hơn...

Phong

Từ điển phổ thông

  • 1. đầy
  • 2. thịnh
  • 3. được mùa
  • 4. đẹp

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dồi dào, sung túc, được mùa, nhiều

- Được mùa

- Sung túc, no cơm ấm áo

* ② To lớn

- Công lao to lớn

* ③ (văn) Tốt tươi, sum sê

- Cỏ tốt tươi

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Tươi tốt, rậm rạp (cây cỏ)
* Xinh đẹp, đầy đặn (dung mạo)
Danh từ
* Thần thái, phong vận

- “Ngưỡng kiến xa trung nhất thiểu niên, phong nghi côi vĩ” , (Tịch Phương Bình ) Ngẩng lên thấy trong xe một người trai trẻ, thần thái khôi ngô, kì vĩ.

Trích: “phong tư” 姿, “phong thái” , “phong nghi” . Liêu trai chí dị